Thời gian xác nhận nhập học tại các trường đại học đã chính thức kết thúc nhưng theo thống kê mới nhất thì tỉ lệ thí sinh nhập học còn quá thấp.
-
Danh sách tất cả các trường xét tuyển Đại học bổ sung đợt 2 năm 2017
-
Tổng hợp mức học phí của tất cả các trường ĐH trên cả nước năm 2017 – 2018
-
Những vấn đề thí sinh bắt buộc phải lưu ý khi xét tuyển NV bổ sung đợt 2
Thí sinh làm thủ tục nhập học một trường ĐH tại TP HCM
Kết quả thống kê lúc 18 giờ ngày 6-8 của 322 trường Đại học và CĐ sư phạm cho thấy có 49 trường có tỉ lệ nhập học/trúng tuyển đạt từ 80% trở lên; 35 trường đạt tỉ lệ từ 70,86% đến dưới 80%; 31 trường có tỉ lệ từ 60,79% đến dưới 70%; 55 trường có tỉ lệ từ 30,30% đến dưới 60%… Đặc biệt, kết quả thống kê cho thấy nhiều trường có tỉ lệ chỉ vài phần trăm, thậm chí 0%.
Chi tiết số liệu thống kê tỉ lệ nhập học/trúng tuyển của các trường:
TT |
Mã trường |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Trúng tuyển |
SL_Nhập học |
TL_Nhập học/chỉ tiêu |
TL_Nhập học/trúng tuyển |
1 |
YQH |
HỌC VIỆN QUÂN Y (Quân sự) |
238 |
224 |
224 |
94.96 |
100.00 |
2 |
LPS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HỒ CHÍ MINH |
1,600 |
1,600 |
1,600 |
100.00 |
100.00 |
3 |
VGU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC |
74 |
30 |
30 |
40.54 |
100.00 |
4 |
CSH |
HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN |
570 |
153 |
153 |
26.84 |
100.00 |
5 |
CEA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN |
420 |
79 |
79 |
20.24 |
100.00 |
6 |
KQH |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (quân sự) |
488 |
475 |
475 |
98.36 |
100.00 |
7 |
DKH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI |
600 |
547 |
538 |
89.67 |
98.35 |
8 |
SNH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÔ QUYỀN (Sĩ quan Công binh) |
173 |
174 |
171 |
98.84 |
98.28 |
9 |
HEH |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
484 |
484 |
475 |
98.14 |
98.14 |
10 |
QSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT – ĐH QG TP.HCM |
1,500 |
1,567 |
1,513 |
100.87 |
96.55 |
11 |
QSQ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QG TP.HCM |
1,054 |
1,376 |
1,325 |
125.71 |
96.29 |
12 |
TGH |
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG – THIẾT GIÁP |
130 |
130 |
125 |
96.15 |
96.15 |
13 |
NQH |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ (Quân sự) |
128 |
128 |
123 |
96.09 |
96.09 |
14 |
BKA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI |
6,240 |
6,710 |
6,392 |
102.44 |
95.26 |
15 |
DYH |
HỌC VIỆN QUÂN Y (Dân sự) |
200 |
250 |
237 |
118.5 |
94.80 |
16 |
KSA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH |
5,000 |
5,044 |
4,767 |
95.34 |
94.51 |
17 |
NTS |
Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam |
900 |
1,031 |
973 |
108.11 |
94.37 |
18 |
FPT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT(*) |
1,600 |
1,447 |
1,346 |
84.13 |
93.02 |
19 |
LAH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN QUỐC TUẤN |
766 |
755 |
702 |
91.64 |
92.98 |
20 |
QHI |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ – ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI |
1,106 |
1,253 |
1,164 |
105.24 |
92.90 |
21 |
QHY |
KHOA Y – DƯỢC – ĐH QG HÀ NỘI |
190 |
215 |
197 |
103.68 |
91.63 |
22 |
NHS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH |
2,450 |
2,649 |
2,419 |
98.73 |
91.32 |
23 |
KHA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN |
4,800 |
5,427 |
4,948 |
103.08 |
91.17 |
24 |
QSB |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH QG TP.HCM |
4,180 |
4,360 |
3,906 |
93.44 |
89.59 |
25 |
DHF |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐH HUẾ |
1,400 |
2,106 |
1,877 |
134.07 |
89.13 |
26 |
DHY |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC – ĐH HUẾ |
1,350 |
1,410 |
1,253 |
92.81 |
88.87 |
27 |
YPB |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG |
1,000 |
985 |
875 |
87.5 |
88.83 |
28 |
YHB |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI |
1,100 |
1,175 |
1,043 |
94.82 |
88.77 |
29 |
LCH |
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ (HỆ QUÂN SỰ) |
595 |
598 |
530 |
89.08 |
88.63 |
30 |
TMA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI |
3,850 |
4,113 |
3,626 |
94.18 |
88.16 |
31 |
HVC |
HỌC VIỆN CÁN BỘ THÀNH PHỐ HCM |
960 |
938 |
824 |
85.83 |
87.85 |
32 |
TYS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH |
1,250 |
1,386 |
1,201 |
96.08 |
86.65 |
33 |
NHH |
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Hà Nội) |
3,627 |
4,398 |
3,787 |
104.41 |
86.11 |
34 |
LPH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI |
2,070 |
2,033 |
1,748 |
84.44 |
85.98 |
35 |
XDA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG |
3,300 |
3,265 |
2,805 |
85 |
85.91 |
36 |
DCH |
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
110 |
110 |
94 |
85.45 |
85.45 |
37 |
GHA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
3,500 |
3,585 |
3,052 |
87.2 |
85.13 |
38 |
DQH |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (Dân sự) |
600 |
596 |
506 |
84.33 |
84.90 |
39 |
NTH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG |
2,850 |
3,283 |
2,773 |
97.3 |
84.47 |
40 |
KMA |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ |
820 |
923 |
777 |
94.76 |
84.18 |
41 |
PKH |
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN |
397 |
397 |
334 |
84.13 |
84.13 |
42 |
BVH |
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
2,320 |
2,557 |
2,129 |
91.77 |
83.26 |
43 |
HYD |
HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM |
700 |
729 |
597 |
85.29 |
81.89 |
44 |
HBT |
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN |
1,555 |
1,703 |
1,393 |
89.58 |
81.80 |
45 |
QSX |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐH QG TP.HCM |
2,850 |
2,993 |
2,438 |
85.54 |
81.46 |
46 |
QHS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC – ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI |
292 |
317 |
256 |
87.67 |
80.76 |
47 |
YCT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ |
1,300 |
1,089 |
876 |
67.38 |
80.44 |
48 |
SPS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH |
4,010 |
4,255 |
3,405 |
84.91 |
80.02 |
49 |
KGH |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
40 |
40 |
32 |
80 |
80.00 |
50 |
DDK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH ĐÀ NẴNG |
3,180 |
3,627 |
2,896 |
91.07 |
79.85 |
51 |
QHE |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐH QG HÀ NỘI |
637 |
764 |
609 |
95.6 |
79.71 |
52 |
SPK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH |
4,010 |
4,921 |
3,892 |
97.06 |
79.09 |
53 |
DDF |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐH ĐÀ NẴNG |
1,825 |
2,010 |
1,579 |
86.52 |
78.56 |
54 |
TTH |
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
379 |
379 |
297 |
78.36 |
78.36 |
55 |
TCT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ |
8,017 |
9,492 |
7,437 |
92.77 |
78.35 |
56 |
HGH |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ |
60 |
60 |
47 |
78.33 |
78.33 |
57 |
DDQ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐH ĐÀ NẴNG |
2,630 |
3,094 |
2,423 |
92.13 |
78.31 |
58 |
BVS |
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG -Cơ sở 2 |
730 |
816 |
639 |
87.53 |
78.31 |
59 |
DHN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT – ĐH HUẾ |
93 |
50 |
39 |
41.94 |
78.00 |
60 |
BPH |
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
325 |
321 |
250 |
76.92 |
77.88 |
61 |
MTC |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
114 |
113 |
88 |
77.19 |
77.88 |
62 |
HTA |
HỌC VIỆN TOÀ ÁN |
320 |
320 |
249 |
77.81 |
77.81 |
63 |
DHA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT – ĐH HUẾ |
1,050 |
1,251 |
973 |
92.67 |
77.78 |
64 |
GTA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
2,220 |
2,110 |
1,632 |
73.51 |
77.35 |
65 |
GTS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH |
2,570 |
2,831 |
2,174 |
84.59 |
76.79 |
66 |
HHA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM |
3,070 |
3,737 |
2,861 |
93.19 |
76.56 |
67 |
QHX |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐH QG HÀ NỘI |
1,415 |
1,821 |
1,386 |
97.95 |
76.11 |
68 |
QSC |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐH QG TP.HCM |
1,050 |
1,085 |
823 |
78.38 |
75.85 |
69 |
GSA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI – Cơ sở 2 ở phía Nam |
1,500 |
1,539 |
1,164 |
77.6 |
75.63 |
70 |
TLA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI |
3,120 |
1,900 |
1,435 |
45.99 |
75.53 |
71 |
DCN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI |
6,700 |
8,369 |
6,314 |
94.24 |
75.45 |
72 |
HCP |
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN |
550 |
425 |
319 |
58 |
75.06 |
73 |
HHK |
HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM |
680 |
772 |
578 |
85 |
74.87 |
74 |
DMS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING |
2,335 |
2,652 |
1,978 |
84.71 |
74.59 |
75 |
ZNH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ – NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI |
120 |
120 |
89 |
74.17 |
74.17 |
76 |
MHN |
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI |
2,580 |
3,192 |
2,367 |
91.74 |
74.15 |
77 |
NLS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH |
4,225 |
4,807 |
3,556 |
84.17 |
73.98 |
78 |
DNH |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ (Dân sự) |
100 |
99 |
73 |
73 |
73.74 |
79 |
QHT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐH QG HÀ NỘI |
1,381 |
1,828 |
1,347 |
97.54 |
73.69 |
80 |
KTA |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
2,180 |
2,125 |
1,517 |
69.59 |
71.39 |
81 |
KTS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
1,450 |
1,756 |
1,253 |
86.41 |
71.36 |
82 |
DDY |
KHOA Y DƯỢC – ĐH ĐÀ NẴNG |
250 |
349 |
249 |
99.6 |
71.35 |
83 |
LDA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN |
2,000 |
2,240 |
1,597 |
79.85 |
71.29 |
84 |
UKH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HOÀ |
910 |
683 |
484 |
53.19 |
70.86 |
85 |
HCS |
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA – Cơ sở phía nam |
800 |
824 |
576 |
72 |
69.90 |
86 |
KCC |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ CẦN THƠ |
800 |
867 |
602 |
75.25 |
69.43 |
87 |
YDD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH |
520 |
619 |
429 |
82.5 |
69.31 |
88 |
TSN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG |
2,871 |
3,264 |
2,260 |
78.72 |
69.24 |
89 |
DLX |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI |
2,500 |
2,857 |
1,976 |
79.04 |
69.16 |
90 |
DKY |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG |
620 |
711 |
491 |
79.19 |
69.06 |
91 |
DHK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐH HUẾ |
1,850 |
1,642 |
1,133 |
61.24 |
69.00 |
92 |
HQT |
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO |
450 |
524 |
359 |
79.78 |
68.51 |
93 |
DDL |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC |
1,650 |
1,894 |
1,296 |
78.55 |
68.43 |
94 |
MDA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ – ĐỊA CHẤT |
2,700 |
2,099 |
1,431 |
53 |
68.18 |
95 |
DNU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI |
1,400 |
2,155 |
1,458 |
104.14 |
67.66 |
96 |
NHP |
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Phú Yên) |
90 |
68 |
46 |
51.11 |
67.65 |
97 |
NHF |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI |
2,100 |
2,668 |
1,794 |
85.43 |
67.24 |
98 |
NHB |
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Bắc Ninh) |
90 |
122 |
82 |
91.11 |
67.21 |
99 |
DLS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI (Cơ sở II Phía Nam) |
1,000 |
1,167 |
782 |
78.2 |
67.01 |
100 |
QST |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐH QG TP.HCM |
3,140 |
3,329 |
2,225 |
70.86 |
66.84 |
101 |
DHC |
KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT – ĐH HUẾ |
43 |
24 |
16 |
37.21 |
66.67 |
102 |
HUI |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH |
6,915 |
7,434 |
4,924 |
71.21 |
66.24 |
103 |
DHS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐH HUẾ |
1,318 |
1,494 |
983 |
74.58 |
65.80 |
104 |
CM3 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG TP.HỒ CHÍ MINH |
444 |
491 |
322 |
72.52 |
65.58 |
105 |
LNS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP – Cơ sở 2 |
366 |
262 |
171 |
46.72 |
65.27 |
106 |
C45 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NINH THUẬN |
180 |
184 |
120 |
66.67 |
65.22 |
107 |
TAG |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG |
2,080 |
2,725 |
1,776 |
85.38 |
65.17 |
108 |
TDM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT |
3,850 |
4,511 |
2,924 |
75.95 |
64.82 |
109 |
HQH |
HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
280 |
280 |
180 |
64.29 |
64.29 |
110 |
DHD |
KHOA DU LỊCH – ĐH HUẾ |
600 |
746 |
479 |
79.83 |
64.21 |
111 |
MTU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY |
600 |
334 |
211 |
35.17 |
63.17 |
112 |
DKK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
2,850 |
3,128 |
1,951 |
68.46 |
62.37 |
113 |
DTK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP – ĐH THÁI NGUYÊN |
1,980 |
1,614 |
1,003 |
50.66 |
62.14 |
114 |
SP2 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 |
1,460 |
1,442 |
893 |
61.16 |
61.93 |
115 |
DDS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐH ĐÀ NẴNG |
2,304 |
2,859 |
1,743 |
75.65 |
60.97 |
116 |
HVN |
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
4,760 |
5,279 |
3,108 |
65.29 |
58.87 |
117 |
DHT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐH HUẾ |
2,170 |
1,877 |
1,093 |
50.37 |
58.23 |
118 |
HTC |
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH |
2,350 |
2,624 |
1,520 |
64.68 |
57.93 |
119 |
YTC |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG |
200 |
254 |
145 |
72.5 |
57.09 |
120 |
VHH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI |
1,555 |
1,899 |
1,078 |
69.32 |
56.77 |
121 |
THU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA TOKYO VIỆT NAM |
76 |
39 |
22 |
28.95 |
56.41 |
122 |
PBH |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
152 |
152 |
85 |
55.92 |
55.92 |
123 |
MBS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH |
3,350 |
3,547 |
1,965 |
58.66 |
55.40 |
124 |
DHL |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH HUẾ |
2,270 |
2,089 |
1,156 |
50.93 |
55.34 |
125 |
DTY |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC – ĐH THÁI NGUYÊN |
730 |
737 |
400 |
54.79 |
54.27 |
126 |
HFH |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
150 |
120 |
65 |
43.33 |
54.17 |
127 |
DTM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP. HỒ CHÍ MINH |
1,615 |
1,601 |
863 |
53.44 |
53.90 |
128 |
THP |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG |
1,690 |
2,296 |
1,236 |
73.14 |
53.83 |
129 |
QHQ |
KHOA QUỐC TẾ – ĐH QG HÀ NỘI |
384 |
569 |
302 |
78.65 |
53.08 |
130 |
NLN |
Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận |
260 |
66 |
35 |
13.46 |
53.03 |
131 |
TDL |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT |
2,690 |
3,992 |
2,104 |
78.22 |
52.71 |
132 |
DTF |
KHOA NGOẠI NGỮ – ĐH THÁI NGUYÊN |
460 |
756 |
396 |
86.09 |
52.38 |
133 |
DNT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TP.HCM(*) |
1,810 |
2,071 |
1,082 |
59.78 |
52.25 |
134 |
DQB |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH |
1,630 |
506 |
256 |
15.71 |
50.59 |
135 |
DQU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM |
1,040 |
768 |
388 |
37.31 |
50.52 |
136 |
DNV |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI |
1,210 |
2,053 |
1,037 |
85.7 |
50.51 |
137 |
HPN |
HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM |
670 |
795 |
387 |
57.76 |
48.68 |
138 |
ZCH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÔ QUYỀN (Sĩ quan Công binh) |
230 |
59 |
28 |
12.17 |
47.46 |
139 |
CM1 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG |
505 |
479 |
227 |
44.95 |
47.39 |
140 |
C57 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM VĨNH LONG |
230 |
205 |
97 |
42.17 |
47.32 |
141 |
DTS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐH THÁI NGUYÊN |
1,140 |
1,211 |
572 |
50.18 |
47.23 |
142 |
DCT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH |
2,250 |
2,985 |
1,392 |
61.87 |
46.63 |
143 |
YDS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM |
1,760 |
2,059 |
954 |
54.2 |
46.33 |
144 |
TDV |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH |
4,205 |
4,653 |
2,087 |
49.63 |
44.85 |
145 |
HDT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC |
1,545 |
883 |
391 |
25.31 |
44.28 |
146 |
DQN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN |
3,908 |
3,997 |
1,768 |
45.24 |
44.23 |
147 |
C42 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT |
432 |
435 |
191 |
44.21 |
43.91 |
148 |
DPY |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN |
160 |
211 |
90 |
56.25 |
42.65 |
149 |
NLG |
Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai |
260 |
114 |
48 |
18.46 |
42.11 |
150 |
BMU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUÔN MA THUỘT(*) |
275 |
314 |
130 |
47.27 |
41.40 |
151 |
TCU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÔNG TIN LIÊN LẠC |
160 |
76 |
31 |
19.38 |
40.79 |
152 |
DVT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH |
2,722 |
2,429 |
975 |
35.82 |
40.14 |
153 |
C59 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM SÓC TRĂNG |
228 |
145 |
58 |
25.44 |
40.00 |
154 |
HVQ |
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC |
800 |
835 |
333 |
41.63 |
39.88 |
155 |
DBL |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU |
334 |
553 |
219 |
65.57 |
39.60 |
156 |
DDC |
KHOA CÔNG NGHỆ – ĐH ĐÀ NẴNG |
400 |
338 |
130 |
32.5 |
38.46 |
157 |
TDB |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH |
100 |
47 |
18 |
18 |
38.30 |
158 |
HCH |
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA |
1,000 |
1,130 |
431 |
43.1 |
38.14 |
159 |
TTN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN |
2,463 |
2,158 |
819 |
33.25 |
37.95 |
160 |
SPD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP |
1,835 |
1,727 |
632 |
34.44 |
36.60 |
161 |
TTD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG |
415 |
306 |
111 |
26.75 |
36.27 |
162 |
DDI |
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐH ĐÀ NẴNG |
150 |
183 |
65 |
43.33 |
35.52 |
163 |
CCM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI |
630 |
776 |
271 |
43.02 |
34.92 |
164 |
DDP |
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM |
400 |
364 |
126 |
31.5 |
34.62 |
165 |
C43 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÌNH PHƯỚC |
186 |
108 |
36 |
19.35 |
33.33 |
166 |
HLU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG |
702 |
919 |
300 |
42.74 |
32.64 |
167 |
YKV |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH |
800 |
1,024 |
330 |
41.25 |
32.23 |
168 |
DTE |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH – ĐH THÁI NGUYÊN |
1,120 |
1,541 |
489 |
43.66 |
31.73 |
169 |
VHS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP. HỒ CHÍ MINH |
492 |
646 |
201 |
40.85 |
31.11 |
170 |
IUQ |
Phân hiệu ĐH Công nghiệp Tp. HCM tại Quảng Ngãi |
160 |
66 |
20 |
12.5 |
30.30 |
171 |
CVN |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH |
37 |
27 |
8 |
21.62 |
29.63 |
172 |
C38 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM GIA LAI |
334 |
374 |
100 |
29.94 |
26.74 |
173 |
TTG |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG |
732 |
933 |
235 |
32.1 |
25.19 |
174 |
DHQ |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ |
224 |
40 |
10 |
4.46 |
25.00 |
175 |
C20 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ TÂY |
728 |
718 |
178 |
24.45 |
24.79 |
176 |
DNB |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ |
270 |
137 |
33 |
12.22 |
24.09 |
177 |
DSG |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN(*) |
1,050 |
1,520 |
366 |
34.86 |
24.08 |
178 |
HHT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH |
1,045 |
252 |
59 |
5.65 |
23.41 |
179 |
C19 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BẮC NINH |
264 |
307 |
69 |
26.14 |
22.48 |
180 |
DTP |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI |
120 |
160 |
35 |
29.17 |
21.88 |
181 |
DDM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH |
680 |
60 |
13 |
1.91 |
21.67 |
182 |
DVL |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG(*) |
2,115 |
4,031 |
870 |
41.13 |
21.58 |
183 |
DKC |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH(*) |
4,410 |
6,200 |
1,328 |
30.11 |
21.42 |
184 |
DTQ |
KHOA QUỐC TẾ – ĐH THÁI NGUYÊN |
100 |
124 |
26 |
26 |
20.97 |
185 |
EIU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG(*) |
600 |
198 |
41 |
6.83 |
20.71 |
186 |
HTN |
HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM |
700 |
700 |
143 |
20.43 |
20.43 |
187 |
DLT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI – Cơ sở Sơn Tây |
250 |
110 |
22 |
8.8 |
20.00 |
188 |
LNH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP (Phía Bắc) |
1,572 |
1,046 |
199 |
12.66 |
19.02 |
189 |
DDT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN(*) |
3,260 |
3,168 |
590 |
18.1 |
18.62 |
190 |
DBD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG(*) |
1,365 |
1,224 |
226 |
16.56 |
18.46 |
191 |
DTZ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐH THÁI NGUYÊN |
740 |
852 |
155 |
20.95 |
18.19 |
192 |
DDV |
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT ANH |
80 |
55 |
10 |
12.5 |
18.18 |
193 |
THV |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG |
545 |
644 |
112 |
20.55 |
17.39 |
194 |
SKN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH |
500 |
145 |
24 |
4.8 |
16.55 |
195 |
ANH |
HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN |
460 |
378 |
54 |
11.74 |
14.29 |
196 |
DFA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – QUẢN TRỊ KINH DOANH |
500 |
520 |
73 |
14.6 |
14.04 |
197 |
QSY |
KHOA Y – ĐH QG TP.HCM |
175 |
153 |
20 |
11.43 |
13.07 |
198 |
TTB |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC |
1,475 |
395 |
51 |
3.46 |
12.91 |
199 |
DVD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ |
565 |
116 |
14 |
2.48 |
12.07 |
200 |
DCL |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG(*) |
449 |
763 |
88 |
19.6 |
11.53 |
201 |
HNM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI |
1,488 |
1,569 |
142 |
9.54 |
9.05 |
202 |
TBD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG(*) |
850 |
448 |
34 |
4 |
7.59 |
203 |
BVU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU(*) |
1,200 |
787 |
58 |
4.83 |
7.37 |
204 |
DPT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT(*) |
317 |
599 |
42 |
13.25 |
7.01 |
205 |
HBU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG(*) |
1,650 |
1,044 |
68 |
4.12 |
6.51 |
206 |
C24 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NAM |
350 |
77 |
5 |
1.43 |
6.49 |
207 |
DNC |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ(*) |
540 |
427 |
26 |
4.81 |
6.09 |
208 |
DTT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG |
5,563 |
7,451 |
449 |
8.07 |
6.03 |
209 |
C33 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊN HUẾ |
130 |
167 |
10 |
7.69 |
5.99 |
210 |
SDU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ |
700 |
202 |
12 |
1.71 |
5.94 |
211 |
VLU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG |
952 |
1,850 |
106 |
11.13 |
5.73 |
212 |
TTQ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒN(*) |
200 |
200 |
11 |
5.5 |
5.50 |
213 |
C22 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HƯNG YÊN |
55 |
21 |
1 |
1.82 |
4.76 |
214 |
DVH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN(*) |
950 |
1,058 |
49 |
5.16 |
4.63 |
215 |
SKV |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH |
980 |
196 |
6 |
0.61 |
3.06 |
216 |
C08 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LÀO CAI |
280 |
116 |
3 |
1.07 |
2.59 |
217 |
DKS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIỂM SÁT HÀ NỘI |
400 |
406 |
10 |
2.5 |
2.46 |
218 |
KTC |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – TÀI CHÍNH TP. HỒ CHÍ MINH(*) |
1,090 |
2,148 |
51 |
4.68 |
2.37 |
219 |
CM2 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG NHA TRANG |
335 |
253 |
6 |
1.79 |
2.37 |
220 |
SPH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI |
2,255 |
2,431 |
55 |
2.44 |
2.26 |
221 |
DLH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG(*) |
1,140 |
624 |
14 |
1.23 |
2.24 |
222 |
QHF |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐH QG HÀ NỘI |
1,225 |
1,394 |
28 |
2.29 |
2.01 |
223 |
VHD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT – HUNG |
720 |
465 |
7 |
0.97 |
1.51 |
224 |
DCG |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIA ĐỊNH(*) |
160 |
76 |
1 |
0.63 |
1.32 |
225 |
DKT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG |
400 |
77 |
1 |
0.25 |
1.30 |
226 |
C29 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGHỆ AN |
670 |
565 |
7 |
1.04 |
1.24 |
227 |
LBH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ |
640 |
640 |
6 |
0.94 |
0.94 |
228 |
QHL |
KHOA LUẬT – ĐH QG HÀ NỘI |
380 |
456 |
4 |
1.05 |
0.88 |
229 |
TLS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI – Cơ sở 2 ở phía Nam |
580 |
313 |
2 |
0.34 |
0.64 |
230 |
UKB |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮC(*) |
750 |
310 |
1 |
0.13 |
0.32 |
231 |
YTB |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH |
960 |
944 |
3 |
0.31 |
0.32 |
232 |
DCD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI(*) |
1,870 |
1,207 |
1 |
0.05 |
0.08 |
233 |
DMT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI |
2,440 |
2,425 |
1 |
0.04 |
0.04 |
234 |
SGD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN |
4,000 |
4,379 |
1 |
0.03 |
0.02 |
235 |
MCA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Á CHÂU(*) |
100 |
0 |
0 |
0.00 |
0.00 |
236 |
CTO |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỂ DỤC THỂ THAO THANH HOÁ |
20 |
0 |
0 |
0.00 |
0.00 |
237 |
NTT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH(*) |
2,465 |
3,708 |
0 |
0 |
0.00 |
238 |
DQK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI(*) |
2,280 |
3,342 |
0 |
0 |
0.00 |
239 |
DTL |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG(*) |
1,955 |
2,194 |
0 |
0 |
0.00 |
240 |
KTD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG(*) |
1,560 |
915 |
0 |
0 |
0.00 |
241 |
SKH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN |
1,510 |
1,271 |
0 |
0 |
0.00 |
242 |
DTH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN(*) |
1,496 |
2,957 |
0 |
0 |
0.00 |
243 |
DTC |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG – ĐH THÁI NGUYÊN |
1,210 |
1,099 |
0 |
0 |
0.00 |
244 |
DAD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á(*) |
1,113 |
543 |
0 |
0 |
0.00 |
245 |
DTV |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINH(*) |
1,083 |
5 |
0 |
0 |
0.00 |
246 |
DPQ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG |
1,039 |
578 |
0 |
0 |
0.00 |
247 |
DTN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH THÁI NGUYÊN |
900 |
630 |
0 |
0 |
0.00 |
248 |
DHP |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG(*) |
870 |
35 |
0 |
0 |
0.00 |
249 |
VTT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN(*) |
815 |
582 |
0 |
0 |
0.00 |
250 |
DTD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ(*) |
790 |
704 |
0 |
0 |
0.00 |
251 |
DKQ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN |
780 |
582 |
0 |
0 |
0.00 |
252 |
YDN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y – DƯỢC ĐÀ NẴNG |
750 |
905 |
0 |
0 |
0.00 |
253 |
DQT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG(*) |
725 |
4 |
0 |
0 |
0.00 |
254 |
TKG |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG |
712 |
961 |
0 |
0 |
0.00 |
255 |
FBU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI(*) |
700 |
1,007 |
0 |
0 |
0.00 |
256 |
DTA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY(*) |
680 |
157 |
0 |
0 |
0.00 |
257 |
DPD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG(*) |
660 |
653 |
0 |
0 |
0.00 |
258 |
VUI |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ |
630 |
171 |
0 |
0 |
0.00 |
259 |
TQU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO |
608 |
310 |
0 |
0 |
0.00 |
260 |
C21 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG |
590 |
158 |
0 |
0 |
0.00 |
261 |
DDN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM(*) |
575 |
440 |
0 |
0 |
0.00 |
262 |
DDD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP ĐÔNG ĐÔ(*) |
540 |
77 |
0 |
0 |
0.00 |
263 |
DMD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG(*) |
495 |
58 |
0 |
0 |
0.00 |
264 |
DCA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN(*) |
425 |
36 |
0 |
0 |
0.00 |
265 |
DHV |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG – TP. HỒ CHÍ MINH(*) |
420 |
72 |
0 |
0 |
0.00 |
266 |
C40 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐẮK LẮK |
400 |
294 |
0 |
0 |
0.00 |
267 |
DDA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á(*) |
400 |
68 |
0 |
0 |
0.00 |
268 |
DVX |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN(*) |
375 |
41 |
0 |
0 |
0.00 |
269 |
DLA |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN(*) |
369 |
174 |
0 |
0 |
0.00 |
270 |
XDT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG |
355 |
251 |
0 |
0 |
0.00 |
271 |
C16 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC |
350 |
41 |
0 |
0 |
0.00 |
272 |
TDD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ(*) |
350 |
351 |
0 |
0 |
0.00 |
273 |
CSS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN |
330 |
330 |
0 |
0 |
0.00 |
274 |
C18 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ BẮC GIANG |
325 |
171 |
0 |
0 |
0.00 |
275 |
C25 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NAM ĐỊNH |
320 |
215 |
0 |
0 |
0.00 |
276 |
DVB |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC(*) |
320 |
2 |
0 |
0 |
0.00 |
277 |
DBG |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG |
300 |
70 |
0 |
0 |
0.00 |
278 |
DYD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT(*) |
292 |
568 |
0 |
0 |
0.00 |
279 |
DKB |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG(*) |
287 |
280 |
0 |
0 |
0.00 |
280 |
ZPH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN ĐẠI NGHĨA (Hệ dân sự) |
280 |
193 |
0 |
0 |
0.00 |
281 |
DCV |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VINH(*) |
275 |
114 |
0 |
0 |
0.00 |
282 |
ETU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNH(*) |
270 |
62 |
0 |
0 |
0.00 |
283 |
DCQ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ(*) |
264 |
109 |
0 |
0 |
0.00 |
284 |
DPC |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH(*) |
250 |
10 |
0 |
0 |
0.00 |
285 |
DPX |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN(*) |
240 |
5 |
0 |
0 |
0.00 |
286 |
PCH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY |
240 |
146 |
0 |
0 |
0.00 |
287 |
C52 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÀ RỊA-VŨNG TÀU |
224 |
277 |
0 |
0 |
0.00 |
288 |
DTB |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH |
210 |
158 |
0 |
0 |
0.00 |
289 |
ANS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN NINH NHÂN DÂN |
200 |
200 |
0 |
0 |
0.00 |
290 |
DDB |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG(*) |
200 |
17 |
0 |
0 |
0.00 |
291 |
C26 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH |
188 |
192 |
0 |
0 |
0.00 |
292 |
C54 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KIÊN GIANG |
179 |
281 |
0 |
0 |
0.00 |
293 |
VPH |
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
155 |
156 |
0 |
0 |
0.00 |
294 |
C55 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ |
150 |
41 |
0 |
0 |
0.00 |
295 |
DSD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU, ĐIỆN ẢNH TP. HỒ CHÍ MINH |
150 |
45 |
0 |
0 |
0.00 |
296 |
C10 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LẠNG SƠN |
148 |
80 |
0 |
0 |
0.00 |
297 |
KCN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI |
125 |
32 |
0 |
0 |
0.00 |
298 |
C12 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN |
120 |
172 |
0 |
0 |
0.00 |
299 |
GNT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG |
120 |
47 |
0 |
0 |
0.00 |
300 |
C23 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HOÀ BÌNH |
116 |
66 |
0 |
0 |
0.00 |
301 |
C06 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CAO BẰNG |
100 |
117 |
0 |
0 |
0.00 |
302 |
C11 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BẮC KẠN |
100 |
36 |
0 |
0 |
0.00 |
303 |
C36 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KON TUM |
100 |
71 |
0 |
0 |
0.00 |
304 |
PVU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM |
100 |
74 |
0 |
0 |
0.00 |
305 |
C46 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TÂY NINH |
96 |
108 |
0 |
0 |
0.00 |
306 |
MTH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆT NAM |
93 |
97 |
0 |
0 |
0.00 |
307 |
NTU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI(*) |
91 |
93 |
0 |
0 |
0.00 |
308 |
C49 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LONG AN |
90 |
91 |
0 |
0 |
0.00 |
309 |
D64 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẬU GIANG |
90 |
57 |
0 |
0 |
0.00 |
310 |
PCS |
Đại học phòng cháy chữa cháy phía nam |
90 |
92 |
0 |
0 |
0.00 |
311 |
C62 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐIỆN BIÊN |
84 |
75 |
0 |
0 |
0.00 |
312 |
C47 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÌNH THUẬN |
82 |
87 |
0 |
0 |
0.00 |
313 |
LBS |
Trường Đại học Nguyễn Huệ (Hệ dân sự) |
80 |
45 |
0 |
0 |
0.00 |
314 |
LCS |
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ (HỆ DÂN SỰ) |
80 |
54 |
0 |
0 |
0.00 |
315 |
DBH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ(*) |
66 |
9 |
0 |
0 |
0.00 |
316 |
C32 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG TRỊ |
65 |
68 |
0 |
0 |
0.00 |
317 |
HCA |
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ CÔNG AN NHÂN DÂN |
60 |
60 |
0 |
0 |
0.00 |
318 |
HCB |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN (Phía Bắc) |
50 |
50 |
0 |
0 |
0.00 |
319 |
HCN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN (Phía Nam) |
50 |
50 |
0 |
0 |
0.00 |
320 |
DVP |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG(*) |
40 |
2 |
0 |
0 |
0.00 |
321 |
CLC |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LAI CHÂU |
26 |
27 |
0 |
0 |
0.00 |
322 |
C13 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM YÊN BÁI |
20 |
17 |
0 |
0 |
0.00 |
|
|
Cộng |
352,174 |
363,622 |
200,029 |
|
|
Phó hiệu trưởng một trường đại học tại TP HCM cho biết tỉ lệ nhập học của nhiều trường thấp đã nằm trong dự đoán. Bởi vì năm nay, khi làm công tác tuyển sinh, Bộ GD-ĐT đã “quên” các trường CĐ công lập trước đây vốn thuộc Bộ GD-ĐT có kết quả điểm tuyển sinh rất cao như Trường CĐ Kinh tế đối ngoại, Trường CĐ Tài chính Hải quan, Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng… Những trường Đại học công lập tốp 1 có tỉ lệ nhập học cao vì đây là sự ưu tiên số 1 nên không ảnh hưởng. Nhưng khi thí sinh không trúng vào nhóm trường này sẽ xem xét chọn giữa trường Đại học công lập tốp giữa (nhiều trường đã tự chủ có mức học phí khá cao), trường Đại học ngoài công lập uy tín hay trường CĐ tốp đầu. Trường Đại học công lập tự chủ hay trường ĐH ngoài công lập có mức học phí khá cao, thậm chí rất cao so với trường CĐ công lập nên điều này ảnh hưởng đến quyết định nhập học của các em. Hơn nữa, khi các em quyết định nhập học trường CĐ công lập thì cũng nhận được nhiều ưu đãi. Đó là lý do vì sao nhiều trường Đại học, kể cả trường Đại học công lập, khó đạt tỉ lệ nhập học cao.
Đại diện một trường Đại học khác cũng cho biết dù đến 17 giờ ngày hôm nay, 7-8, mới kết thúc thời hạn làm thủ tục trúng tuyển nhưng tình hình sẽ không cải thiện nhiều so với kết quả chốt ngày 6-8 bởi vì số lượng thí sinh đến làm thủ tục đã giảm dần vào ngày cuối. Ngoài ra, còn một lượng thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện nhưng cũng không nhiều vì trong những ngày qua, trường không nhận được nhiều hồ sơ qua bưu điện. Vị đại diện này cho rằng nhiều trường Đại học, kể cả trường Đại học công lập, chắc chắn phải tuyển bổ sung.
Nguồn: Truongcaodangyduocpasteur.edu.vn