Ban biên tập Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur xin tổng hợp một số triệu chứng và hội chứng thường gặp trên lâm sàng để các bạn sinh viên Y Dược cũng như các nhân viên Y tế tham khảo trong quá trình học tập và thăm khám.
- Thuốc gốc và biệt dược là gì và khác nhau như thế nào?
- Học Điều dưỡng có được làm việc ở bộ phận y tế của doanh nghiệp không?
- Kinh nghiệm phối hợp thuốc kháng sinh an toàn với sức khỏe
Tổng hợp 71 hội chứng triệu chứng thường gặp trên lâm sàng
1. Hội chứng nhiễm trùng:
– Sốt
– Môi khô , lưỡi bẩn , vẻ mặt hốc hác , khát nước
– Huyết học : số lượng bạch cầu tăng , có sự thay đổi về tỷ lệ % của bạch cầu hạt trung tính hoặc BC lympho
2. Hội chứng đông đặc
– Rung thanh tăng
– Gõ đục
– Rì rào phế nang giảm , có tiếng thổi ống
– Rale ẩm vừa, nhỏ hạt
3. Hội chứng tràn khí màng phổi
– Nhìn : lồng ngực căng phồng , giảm cử động lồng ngực , nhịp thở tăng
– Sờ: rung thanh giảm hoặc mất.
– Gõ : tiếng vang trống , cần so sánh giữa hai bên .
– Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất
Hoặc
– Đau ngực đột ngột, dữ dội
– Khó thở
– Da xanh toàn thân
– Vã mồ hôi
– Mạch nhanh, huyết áp giảm
– Lồng ngực bên tràn khí vồng, bất động
4. Hội chứng tràn dịch màng phổi ( HC ba giảm )
– Nhìn : lồng ngực bên tràn dịch phồng to hơn , các khoang gian sườn giãn rộng di động kém
– Sờ : rung thanh giảm hoặc mất
– Gõ : đục
– Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất
5. Hội chứng suy hô hấp cấp
– Khó thở : nhịp thở nhanh nông > 25lần / phút , hoặc khó thở chậm < 12 lần / phút .
– Co kéo hõm trên xương ức , phập phồng cánh mũi, rút lõm lồng ngực
– Xanh tím
– Mạch nhanh
– Vã mồ hôi, tay chân nóng do giãn mạch.
– Rối loạn thần kinh: lờ đờ, vật vã, hôn mê, có thể co giật
– Khám phổi: lồng ngực di động kém , rì rào phế nang giảm , có thể nghe ran rít , ran ngáy
6. Hội chứng viêm long đường hô hấp trên
– Ho , hắt hơi
– Sổ mũi , nghẹt mũi
– Ngứa mắt mũi
7. Hội chứng hẹp tiểu phế quản co thắt
– Khó thở chậm , khó thở thì thở ra
– Nghe phổi có nhiều ran rít , ran ngáy
– Xquang phổi có hình ảnh khí phế thũng
8. Hội chứng gắng sức :
Mệt , ho , khó thở xuất hiện khi gắng sức , giảm khi nghỉ ngơi
9. Tam chứng Charcot ( hội chứng tắc mật, viêm đường mật, sỏi túi mật)
– Đau hạ sườn phải
– Sốt
– Vàng da. ( trên lâm sàng, có người còn gọi là Tam chứng Villard)
10. Tam chứng Fontan ( abces gan)
– Sốt
– Đau hạ sườn phải
– Rung gan(+) hay ấn kẽ sườn đau
11. Viêm túi mật
– Đau hạ sườn phải
– Hội chứng nhiễm trùng
– Dấu Murphy ( + )
12. Hội chứng tắc ruột
– Đau bụng
– Nôn ói
– Bí trung đại tiện
– Bụng chướng
13. Hội chứng suy gan mạn tính
– Ngón tay dùi trống
– Vàng da
– Dấu ” lòng bàn tay son ” ,sao mạch
– Cổ trướng
– Dấu xuất huyết
14. Hội chứng viêm tụy cấp
– Sốt
– Đau bụng thượng vị lan ra sau lưng ( đau sau khi ăn)
– Nôn ói
– Bụng chướng ( bụng cứng như gỗ).
– Xét nghiệm amylase và lipase máu, Xquang, siêu âm bụng
15. Hội chứng thận hư
– Phù
– Tiểu đạm ≥ 3,5 g / lít
– Albumin máu < 30 g / lít
– Protein toàn phần < 60 g/ lít
– Lipid máu tăng
16. Hội chứng niệu đạo cấp
– Tiểu gắt , buốt
– Tiểu rắt
– Mót tiểu cấp thiết (khi mót tiểu là phải đi ngay, nếu không sẽ tiểu són ra ngoài )
17. Hội chứng thiếu máu:
– Hoa mắt, chóng mặt
– Da xanh, niêm mạc nhợt
– Hb giảm, hồng cầu giảm
– Thổi tâm thu 2/6 cơ năng
18. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
– Cổ chướng
– Lách to độ 2, chắc
– Nước tiểu cặn
– Tuần hoàn bàng hệ kiểu gánh chủ
– Nôn ra máu
19. Hội chứng suy tế bào gan:
– Vàng da, mệt mỏi, ăn kém
– Cholesterol giảm:
+ Tỷ số Chole.este/Chole.TP giảm
– Serit giảm: Serit/Globulin < 1.
– Phác đồ Prothrombin giảm, NH3 máu tăng
– Nghiệm pháp gây đái Galactose niệu kéo dài
– Nghiệm pháp Natri benzoat thấy
20.Hội chứng suy tim phải:
Khó thở, phù 2 chi dưới, phản hồi gan tm cổ + , gan to, tĩnh mạch cổ nổi, P phế.
21. Hội chứng suy tim trái:
khó thở NYHA 3.
22. Hội chứng suy tim toàn bộ:
– Khó thở NYHA IV, đau tức HSP
– HA 100/80 mmHg, rale ẩm rải rác 2 đáy phổi, TM cổ nổi rõ, gan to 10cm DBS, phản hồi Gan-TMC (+), tiểu 300ml/ngày, nước tiểu sẫm màu.
– Mỏm tim ở LS VI đường nách trước, dấu hiệu Hartzer (+), T2 mạnh, tách đôi ở cạnh ức trái, TTT 3/6 ở mỏm lan ra nách, TTT 3/6 ở mũi ức.
23. Hội chứng suy hô hấp: Nhịp thở 25l/p, co kéo các cơ hô hấp …
24. Hội chứng phế quản:
– Ho
– Đau ngực
– Rốn phổi có Rale ẩm, rale nổ
– X quang rốn phổi đậm
25. Hội chứng mất muối nước:
– Phù
– Đái ít
26. Hội chứng ứ trệ tiểu tuần hoàn:
– Khó thở từng cơn
– Ho khan, ho ra máu
– Đáy phổi có rale ẩm
– X quang rốn phổi đậm
27. Hội chứng ứ trệ đại tuần hoàn:
– Khó thở thường xuyên
– Phù hoàn toàn
– Gan to, tĩnh mạch cổ nổi
– Phản hồi Gan – Tĩnh mạch cổ (+)
– Đái ít
28. Hội chứng xung huyết:
– Phù mềm
– Đại tiểu tiện ra máu
– Chảy máu chấn thương
– Xuất huyết vàng da
– Đi ngoài phân đen
29. Hội chứng Ure máu:
– Khó thở, rối loạn nhịp thở
– Hôn mê
– Rối loạn tuần hoàn
– Us tăng
30. Hội chứng 3 giảm:
– Rung thanh giảm hoặc mất
– Rì rài phế nang giảm hoặc mất
– Gõ đục trong viêm màng phổi không dầy dính.
31. Hội chứng khối u
– Gan to
– Lách to
– Hạch to
32. Hội chứng van tim
– T1 đanh – mờ
– T2 vang mờ – tách đôi
– Thổi tâm thu – Rung tâm trương
– Clack mở van hai lá
– Thổi tâm trương – Rung Fling
33. Hội chứng tắc mật
– Niêm mạc vàng
– Nước tiểu vàng, phân bạc màu
– Bilirubin máu tăng
– Thông tá tràng có mật
– Nghiệm pháp Murphy (+), túi mật to
– Cholesterol, P.atase kiềm tăng
34. Hội chứng ứ khí
– Lồng ngực di động kém
– Khoang liên sườn giãn rộng
– Gõ vang, rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm
– Xquang: rốn phổi sáng hơn bình thường
35. Hội chứng ứ muối nước
– Phù, đái ít
– Na+máu tăng
36. Hội chứng loét dạ dày – tá tràng
– Đau bụng vùng thượng vị
– Rối loạn tiêu hóa
– Nôn, ợ chua
37. Hội chứng viêm đại tràng
– Đau quặn, mót rặn
– Phân có nhầy máu mủ
38. Hội chứng vàng da
– Niêm mạc vàng
– Bilirubin máu tăng cao
– Nước tiểu có sắc tố mật, muối mật
39. Hội chứng suy gan
– Chán ăn, ăn khó tiêu, sợ mỡ
– Đau bụng
– Vàng da
– Phù (chú ý hai chi dưới)
– Xuất huyết, vàng da, chảy máu cam
– Xuất huyết niêm mạc hình sao
40. Hội chứng viêm đa khớp
– Tủy đồ có nhiều hồng cầu non
– Sốt từng cơn
– Bilirubin máu tăng
– Sterchobilin trong phân tăng
– Hb, hồng cầu lưới tăng
41. Hội chứng bó tháp
– Liệt 1/2 người
– Nghiệm pháp Babinski (+)
42. Hội chứng màng não
– Nhức đầu, nôn, sợ ánh sáng
– Táo bón ở người lớn, ỉa chảy ở trẻ em
– Gáy cứng (+), Kecnic (+)
– Vạch màng não (+)
43. Hội chứng cường tuyến giáp
– Tim nhanh, chân tay run
– Gầy sút, mắt lồi, bướu giáp
– Glucose máu tăng
– Chuyển hóa cơ sở tăng
– Cholesterol máu giảm
44. Tam chứng Basedow
– Bướu giáp mạch
– Mắt lồi
– Run tay, chân
45. Hội chứng Banti
– Lách to, cường lách
– Gan to chắc, đều, nhấn ấn không đau
– Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
46. Tam chứng Galia
– Rì rào phế nang giảm hoặc mất
– Rung thanh giảm hoặc mất
– Gõ vang
47. Hội chứng hang
– Rung thanh giảm
– Rì rào phế nang giảm
– Rale ẩm to, nhỏ hạt
– Gõ đục
– Tiếng thổi hang đều, trầm
48. Hội chứng trụy tim mạch
– Chân tay lạnh, vã mồ hôi
– Mạch nhanh nhỏ, khó bắt
– Huyết áp giảm
49. Hội chứng hẹp môn vị
– Đau bụng
– Nôn ra thức ăn cũ
– Lắc óc ách lúc đói
50. Hội chứng rối loạn thể dịch
– Protid máu giảm
– Cholesterol, lipid máu tăng
51. Hội chứng khí phế quản thùy
– Lồng ngực hình thùng
– Khoang liên sườn giãn rộng
– Ngón tay dùi trống
– Rì rào phế nang giảm, rale ẩm
– Gõ vang
– Rung thanh giảm
52. Hội chứng Hano
– Lách to
– Vàng da từng đợt
– Gan to, chắc, không đau
53. Hội chứng Demosmeigh
– U nang buồng trứng
– Tràn dịch màng phổi
– Cổ trướng
54. Hội chứng viêm gan
– Da niêm mạc vàng đỏ
– Gan hơi to và đau
55. Hội chứng thần kinh
– Mê sảng, hốt hoảng
– Hội chứng màng não
– Chọc dò nước não tủy có bạch cầu lympho
56. Hội chứng Widect
(Trong suy thận có BC thiếu máu)
– Hội chứng nhiễm trùng máu
– TK: mỏi mệt nhức đầu
– Tiêu hóa: chán ăn, phân lỏng, buồn nôn, urê tăng
– Hội chứng tăng huyết áp: đau ngực trái, THA
– Rối loạn nước tiểu: TB trụ, cặn, BC tăng
– Hội chứng ứ muổi nước: Phù, đái ít
57. Hội chứng rối loạn bài tiết
– Đái ít
– Rối loạn thành phần nước tiểu: Pr, HC, BC, trụ hạt, trụ trong
58. Hội chứng tăng đường máu
– Lâm sàng: Đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều
– Chuyển hóa đường máu tăng
– Chuyển hóa đường niệu giảm
59. Hội chứng suy dinh dưỡng
– Thiếu máu, thiếu vitamin
– Gầy, phù nhiều
– Da khô, bong vẩy
– Lông tóc móng khô, rụng nhiều
60. Hội chứng ứ mủ đường tiết niệu
– Đái ít, nước tiểu đục
– Thận to, sốt cao, rét run
– Albumin, bạch cầu, TB mủ
61. Hội chứng tăng Nitơ máu
– Urê tăng
– Tăng huyết áp
– Tiếng T2 tách đôi
– Da khô
62. Hội chứng hô hấp
– Thở mùi NH3
– Rối loạn nhịp thở Cheyner.Stock/Kusmons
– Hôn mê
63. Hội chứng viêm tổ chức liên kết
– Điện di Globulin tăng ( Globulin là chủ yếu)
– Gross
64. Hội chứng tiêu hóa
– Ăn không ngon, đầy bụng, chướng hơi
– Buồn nôn, ỉa lỏng.
– Lưỡi đen, niêm mạc miệng loét, có giả mạc màu xanh
65. Hội chứng Parkinson
– Run khi yên tĩnh, tăng phản xạ
– Đi lại chậm chạp, khó khăn
– Tay không ve vẩy, cổ cứng khi hoạt động
– Run mắt khi hoạt động
66. Hội chứng Pik
– Tĩnh mạch cổ nổi to
– Gan to cứng
– Cổ chướng dịch thấm
– Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
– Viêm màng ngoài tim, tim co thắt
67. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên
– Nhức đầu, khó thở, làm việc chóng mặt
– Tím mặt, tĩnh mạch cổ nổi
– Phù áo khoác (cổ, ngực, mặt)
– Tăng áp lực tĩnh mạch chủ trên
– Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở cổ, lưng, ngực, bụng.
68. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ dưới
– Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở ngực, bụng
– Phù hai chi dưới
– Gan to
– Tăng áp lực tĩnh mạch chủ dưới
69. Hội chứng tiểu não
– Đi lại loạng choạng
– Giảm trương lực cơ
– Run khi làm việc
– Rối loạn tiếng nói (giật nhãn cầu)
70. Hội chứng viêm đa dây thần kinh
– Rối loạn cảm giác:
+ Tê buốt như kiến bò
+ Tăng cảm giác đau
+ Bàn tay rủ xuống
71. Hội chứng trung thất trên
– ứ máu tĩnh mạch chủ trên
– Phù tím, ngực cổ.
Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur đào tạo các ngành Y Dược
Trên đây là thông tin tham khảo các hội chứng thường gặp trên lâm sàng, các bạn sinh viên Cao đẳng Điều dưỡng cũng như các nhân viên Y tế có thể tham khảo trong quá trình học tập và làm việc.
Nguồn: Truongcaodangyduocpasteur sưu tầm.