Bộ công bố danh sách những trường ĐHCĐ đạt chất lượng

Cụ thể Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD – ĐT thông báo danh sách các cơ sở giáo dục đại học; các trường cao đẳng, trung cấp sư phạm đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được đánh giá ngoài và được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng.

Các trường Đại học Cao đẳng đạt chất lượng. Ảnh minh họa

Bộ công bố danh sách những trường ĐHCĐ đạt chất lượng

Dưới đây, ban biên tập Cao đẳng Dược xin cập nhật danh sách các trường Đại học Cao đẳng đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được đánh giá ngoài và được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng. Theo dữ liệu cập nhật đến ngày 31/10/2020, có tổng số 259 trường đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, trong đó có 231 cơ sở giáo dục đại học và 28 trường cao đẳng sư phạm.

Có 158 lượt (155 trường) được đánh giá ngoài; 147 trường đại học và 9 trường cao đẳng sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng

Cụ thể như sau:

  1. Các trường Đại học
STT Tên trường Năm hoàn
thành báo cáo tự đánh giá
Được đánh giá ngoài Được công nhận
1. Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

(ĐHQG Hà Nội)

2005

2015

12/2015

(VNU-HCM CEA)

Đạt 91,8% (09/9/2016)
2. Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp

(ĐH Thái Nguyên)

2005 4/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,6% (11/12/2017)
3. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật

TP.Hồ Chí Minh

2005

2015

11/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,89% (03/5/2017)
4. Trường ĐH Vinh 2005

2015

2016

3/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (06/9/2017)
5. Trường ĐH Kinh tế Quốc dân 2006 3/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (08/9/2017)
6. Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) 2006 5/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (14/10/2016)
7. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2006

2017

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (05/9/2017)
8. Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2006 6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 88,5% (06/9/2017)
9. Trường ĐH Ngoại thương 2006

2014

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (07/4/2017)
10. Trường ĐH Giao thông Vận tải 2007

2015

01/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (23/3/2016)
11. Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) 2007 6/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 90,16% (08/12/2017)
12. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) 2007 6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (05/9/2017)
13. Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế) 2007 5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (06/9/2017)
14. Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) 2007

2016

10/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (24/3/2017)
15. Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) 2007

2016

4/2016

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (14/10/2016)
16. Trường ĐH Duy Tân 2007

2016

12/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (20/02/2017)
17. Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM 2007

2015

11/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 81,97% (03/5/2017)
18. Trường ĐH Kinh tế TP. HCM 2015 12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,52% (03/5/2017)
19. Trường ĐH Luật TP. HCM 2007

2015

10/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (03/5/2017)
20. Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) 2008 4/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (14/10/2016)
21. Học viện Tài chính 2008

2016

12/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 88,52% (20/02/2017)
22. Trường ĐH Quy Nhơn 2008

2016

4/2017

(CEA-UD)

Đạt 83,6% (12/10/2017)
23. Trường ĐH Mở TP. HCM 2008

2015

5/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (18/9/2017)
24. Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên) 2008 9/2017

(CEA-AVU&C

Đạt 85,25% (25/12/2017)
25. Trường ĐH Y tế Công cộng 2009 9/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 86,88% (27/112017)
26. Trường ĐH Hồng Đức 2009

2016

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (06/9/2017)
27. Học viện Ngân hàng 2009

2016

4/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (05/9/2017)
28. Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế) 2009 12/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,25% (27/3/2017)
29. Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM 2009

2015

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (12/9/2016)
30. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 2009

2016

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (07/9/2017)
31. Trường ĐH Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội 2009

2012

2015

4/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (05/9/2017)
32. Trường ĐH Sài Gòn 2009

2013

2015

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (29/3/2017)
33. Trường ĐH Y Dược TP. HCM 2009

2015

7/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (16/11/2017)
34. Trường ĐH Đồng Tháp 2009

2016

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (08/9/2017)
35. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) 2010

2012

2014

10/2015

(VNU-CEA)

Đạt 82% (23/3/2016)
36. Trường ĐH Kinh tế QTKD

(ĐH Thái Nguyên)

2011

2012

2017

5/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 82% (12/12/2017)
37. Trường ĐH Hà Nội 2011 10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,60% (22/12/2017)
38. Trường ĐH Tiền Giang 2011

2013

4/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,61% (18/9/2017)
39. Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN) 2011 3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,9% (09/9/2016)
40. Trường ĐH KHXH&NV

(ĐHQG TP. HCM)

2011 10/2016

VNU-CEA

Đạt 86,9% (27/3/2017)
41. Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN) 2011 4/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,5% (17/11/2016)
42. Trường ĐH Sao Đỏ 2011

2017

7/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (27/11/2017)
43. Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) 2011 12/2015

(VNU-CEA)

Đạt 88,5% (14/10/2016)
44. Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN) 2011 4/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,5% (17/11/2016)
45. Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN) 2011

2012

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,9% (09/9/2016)
46. Trường ĐH Kinh tế – Luật

(ĐHQG TP. HCM)

2011 11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (10/4/2017)
47. Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM) 2011 11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (03/4/2017)
48. Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi 2010

2014

2017

8/2017

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (12/10/2017)
49. Trường ĐH Y Hà Nội 2011 6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (31/8/2017)
50. Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM) 2012

2016

10 /2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (12/4/2017)
51. Trường ĐH Tài chính – Marketing 2013 9/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (16/11/2017)
52. Trường ĐH Ngân hàng TP. HCM 2009

2014

2017

8/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (16/12/2017)
53. Trường ĐH CNTT và Truyền thông

(ĐH Thái Nguyên)

2013

2016

11/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 86,88% (20/02/2017)
54. Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 2013 01/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,6% (20/02/2017)
55. Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) 2013 4/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (01/12/2017)
56. Trường ĐH Thủ Dầu Một 2015 8/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (16/11/2017)
57. Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm

TP. HCM

2015 12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (03/5/2017)
58. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 2015 12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (03/5/2017)
59. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2010 9/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,60% (09/01/2018)
60. Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam 2014

2017

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (03/01/2018)
61. Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội 2007 10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (03/01/2018)
62. Trường ĐH Luật Hà Nội 2007 10/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)
63. Trường ĐH Mỏ Địa chất 2007 8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)
64. Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh 2007

2016

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)
65. Trường ĐH Lâm nghiệp 2008

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (30/3/2018)
66. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 2008

2015

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)
67. Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) 2008

2017

10/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82,0% (30/3/2018)
68. Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) 2008

2014

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)
69. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2009

2013

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)
70. Trường ĐH Dược Hà Nội 2011

2016

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (30/3/2018)
71. Trường ĐH Tây Đô 2013

2017

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/3/2018)
72. Trường ĐH Hòa Bình 2014 12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)
73. Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2014 11 /2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/3/2018)
74. Trường ĐH Hàng hải Việt Nam 2006

2015

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)
75. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) 2006 7/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)
76. Trường ĐH Thương mại 2006

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)
77. Trường ĐH Mở Hà Nội 2009

2015

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)
78. Trường ĐH Nha Trang 2006

2013

2017

9/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,3% (16/3/2018)
79. Trường ĐH An Giang 2009

2012

2016

2017

10/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,3% (16/3/2018)
80. Trường ĐH Lạc Hồng, Đồng Nai 2010 12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 81,89% (16/3/2018)
81. Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang 2014

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (07/5/2018)
82. Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2013 12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (08/5/2018)
83. Trường ĐH Đông Á 2011

2013

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (08/5/2018)
84. Trường ĐH Văn Lang 2006

2016

2017

12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (11/5/2018)
85. Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) 2008

2016

2017

12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)
86. Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng 2012

2013

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (14/5/2018)
87. Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam 2014

2017

12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)
88. Học viện Hàng không Việt Nam 2015 12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (14/5/2018)
89. Trường ĐH Sư phạm TP. HCM 2006

2017

12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)
90. Trường ĐH Cần Thơ 2005 12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,89% (19/5/2018)
91. Trường ĐH Quảng Bình 2011

2012

2013

2014

2016

11/2017

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (25/5/2018)
92. Trường ĐH Y Dược Cần Thơ 2015 12/2017

(CEA-UD)

Đạt 85,25% (02/65/2018)
93. Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM 2008

2010

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (27/5/2018)
94. Trường ĐH Cửu Long 2014 01/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (25/5/2018)
95. Trường ĐH Xây dựng miền Tây 2014 02/2018

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (25/5/2018)
96. Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai 2015 01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/6/2018)
97. Trường ĐH Lao động – Xã hội 2008

2017

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)
98. Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM 2006 12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 82% (11/6/2018)
99. Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn 2014 01/2018

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,61% (04/6/2018)
100. Học viện Quản lý giáo dục 2010

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)
101. Trường ĐH Điện lực 2010

2017

3/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)
102. Trường ĐH Thăng Long 2009

2017

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/6/2018)
103. Trường ĐH Hà Tĩnh 2009

2014

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)
104. Trường ĐH Công đoàn 2009 4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)
105. Trường ĐH Luật (ĐH Huế) 2018 4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)
106. Trường ĐH Việt Bắc 2017 3/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (16/6/2018)
107. Trường ĐH Bình Dương 2013 01/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (15/6/2018)
108. Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì 2014

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)
109. Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật

Trung ương

2011

2013

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)
110.

Trường ĐH Nam Cần Thơ 2014

2018

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)
111. Trường ĐH Y Dược Thái Bình 2010

2016

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)
112. Trường ĐH Hải Phòng 2007

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)
113. Học viện Chính sách và Phát triển 2017 4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (29/6/2018)
114. Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội 2011

2012

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)
115. Trường ĐH Công nghệ và Quản lý

Hữu Nghị

2015 4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)
116. Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2017 4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)
117. Trường ĐH Y Dược Hải Phòng 2009 4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (30/6/2018)
118. Trường ĐH Công nghệ TP. HCM 2008

2010

2018*

7/2018

(CEA-UD)

4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1](15/11/2018)
119. Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM 2008

2018*

8/2018

(VNU-HCM CEA)

3,81; 3,53; 3,67; 3,631

(02/01/2019)

120. Trường ĐH Thuỷ lợi 2007

2018*

9/2018

(VNU-CEA)

4,37; 4,03; 4,29; 4,311

(20/3/2019)

121. Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng 2008

2018*

11/2017

(VNU-HCM CEA)

01/2019

(CEA-AVU&C)

4,44; 4,54; 4,41; 4,381

(23/3/2019)

122. Trường ĐH Đà Lạt 2005

2019*

4/2019

(VNU-HCM CEA)

3,82; 3,50; 3,58; 3,521

(23/7/2019)

123. Trường ĐH FPT 2012

2018*

01/2019

(VU-CEA)

4,56; 4,03; 4,32; 4,521

(08/8/2019)

124. Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu 2008

2016

2019*

01/2018

(VNU-HCM CEA)

07/2019

(CEA-AVU&C)

4,19; 3,93; 4,01; 3,961

(16/9/2019)

125. Trường ĐH Phan Thiết 2013

2019*

7/2019

(VNU-CEA)

3,84; 3,64; 3,68; 3,631

(27/9/2019)

126. Trường ĐH Đại Nam 2016

2019*

9/2019

(CEA-AVU&C)

3,85; 4,17; 3,99; 4,001

(18/11/2019)

127. Trường ĐH Tân Trào 2019* 9/2019

(CEA-AVU&C)

4,16; 4,21; 4,22; 4,381

(18/11/2019)

128. Trường ĐH Trà Vinh 2009

2019*

7/2019

(VNU-HCM CEA)

4,16; 4,17; 4,15; 4,01

(20/11/2019)

129. Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 2016

2019*

8/2019

(VU-CEA)

3,72; 3,73; 3,82; 4,081

(22/01/2020)

130. Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An 2011

2012

2014

2019*

10/2019

(VU-CEA)

3,96; 3,72; 3,82; 3,881

(22/01/2020)

131. Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định 2010

2016

2019*

10/2016

(VNU-CEA)

12/2019

(CEA-AVU&C)

4,04; 4,27; 4,11; 4,331

(14/02/2020)

132. Trường ĐH Hoa Sen 2011

2016

2019*

11/2019

(CEA-AVU&C)

3,94; 4,02; 3,84; 3,851

(14/02/2020)

133. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2016

2018*

3/2019

(CEA-UD)

4,07; 4,06; 4,07; 4,021

(06/02/2020)

134. Trường ĐH Văn Hiến 2013

2019*

8/2019

(CEA-UD)

3,88; 3,95; 3,81; 3,791

(12/3/2020)

135. Trường ĐH Văn hóa TP.Hồ Chí Minh 2008

2016

2019*

9/2019

(VNU-HCM CEA)

3,64; 3,55; 3,53; 3,501

(08/4/2020)

136. Trường ĐH Quốc tế Miền Đông 2019* 11/2019

(VNU-HCM CEA)

4,03; 3,64; 3,74; 3,611

(08/4/2020)

137. Trường ĐH Nội vụ 2014

2019*

12/2019

(VNU-CEA)

3,79; 3,69; 3,76; 3,751

(12/3/2020)

138. Học viện Ngoại giao 2011

2020*

01/2020

(VNU-CEA)

3,98; 3,81; 4,14; 4,361

(12/3/2020)

139. Trường ĐH Dầu khí Việt Nam 2019* 12/2019

( CEA-AVU&C)

4,25; 4,28; 4,03; 4,401

(06/4/2020)

140. Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn 2010

2019*

3/2020

(CEA-UD)

3,93; 4,06; 4,10; 4,021

(20/6/2020)

141. Trường ĐH Thành Tây

(nay là Trường ĐH PHENIKAA)

2016

2020*

5/2020

(VNU-CEA)

4,01; 3,80; 3,88; 4,001

(31/7/2020)

142. Trường ĐH Hoa Lư 2011

2019*

3/2020

(VU-CEA)

3,79; 3,84; 3,87; 3,631

(10/8/2020)

143. Trường ĐH Thủ đô Hà Nội 2019* 6/2020

(VU-CEA)

4,03; 4,05; 3,93; 3,711

(10/8/2020)

144. Trường ĐH Sư phạm Thể dục

Thể thao Hà Nội

2008

2017

2019*

6/2020

(VNU-CEA)

3,84; 3,73; 3,82; 3,881

(06/8/2020)

145. Học viện Phụ nữ Việt Nam 2015

2019*

6/2020

( CEA-AVU&C)

3,83; 3,78; 3,79; 3,771

(22/9/2020)

146. Trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 2013 10/2015

(VNU-HCM CEA)

147. Trường ĐH Tài nguyên Môi trường

TP. Hồ Chí Minh

2014 11/2017

(VNU-HCM CEA)

148. Trường ĐH Thành Đô 2014

2019*

6/2019

(VNU-CEA)

149. Trường ĐH Quảng Nam 2013

2019*

5/2020

(CEA-UD)

150. Trường ĐH Tây Nguyên 2008

2017

2019*

6/2020

(CEA-UD)

151. Trường ĐH Thành Đông 2020* 8/2020

(VU-CEA)

152. Trường ĐH Yersin Đà Lạt 2008

2020*

8/2020

( CEA-AVU&C)

153. Trường ĐH Tây Bắc 2009

2013

2020*

9/2020

( CEA-AVU&C)

154. Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định

(nay là Trường ĐH Gia Định)

2014

2020*

10/2020

(CEA-AVU&C)

155. Trường ĐH Buôn Ma Thuột 2019* 10/2020

(CEA-AVU&C)

156. Trường ĐH Dân lập Hải Phòng 2006
157. Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 2016

2020*

158. Trường ĐH Tài chính – Quản trị kinh doanh 2016
159. Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2015
160. Trường ĐH Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ 2015

2020*

161. Trường ĐH Thái Bình Dương 2015
162. Trường Sĩ quan Không quân 2014
163. Trường ĐH Kỹ thuật Hậu cần CAND 2014

2020*

164. Trường ĐH Công nghệ Đông Á 2014
165. Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2014

2020*

166. Trường ĐH Hà Hoa Tiên 2014
167. Trường Dự bị đại học TP. Hồ Chí Minh 2014
168. Trường ĐH Hải Dương 2013

2020*

169. Trường ĐH Thái Bình 2013

2017

170. Trường ĐH Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa 2013

2017

171. Trường ĐH Phú Xuân 2013
172. Trường ĐH Quang Trung 2013
173. Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh 2013
174. Đại học Đà Nẵng (Phân hiệu tại Kon Tum) 2013
175. Trường ĐH Chính trị 2013
176. Trường ĐH Y khoa Vinh 2013

2020*

177. Trường ĐH Chu Văn An 2013
178. Trường ĐH Đồng Nai 2013
179. Trường ĐH Văn hóa Hà Nội 2013
180. Học viện Chính trị 2012
181. Học viện Hậu cần 2012
182. Học viện Phòng không – Không quân 2012
183. Học viện Khoa học quân sự 2012
184. Trường Sĩ quan Đặc công 2012
185. Trường Sĩ quan phòng hóa 2012
186. Học viện Hải quân 2013
187. Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp 2013

2016

188. Trường Sĩ quan pháo binh 2013
189. Học viện Biên phòng 2013
190. Học viện Quân y 2011
191. Trường ĐH Trần Đại Nghĩa 2011
192. Trường ĐH Trần Quốc Tuấn 2011
193. Trường Sĩ quan Lục quân 2 2010
194. Trường Sĩ quan Công binh 2011
195. Học viện An ninh Nhân dân 2009

2020*

196. Học viện Cảnh sát Nhân dân 2009

2020*

197. Trường ĐH An ninh Nhân dân,

TP. Hồ Chí Minh

2009

2020*

198. Trường ĐH Cảnh sát Nhân dân,

TP. Hồ Chí Minh

2009

2020*

199. Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy 2009

2020*

200. Học viện Âm nhạc Huế 2011

2014

201. Học viện Lục quân 2011
202. Trường ĐH KHTN (ĐHQG HN) 2011
203. Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao

TP. Hồ Chí Minh

2011
204. Trường ĐH Thể dục Thể thao

TP. Hồ Chí Minh

2011
205. Trường ĐH Dân lập Lương Thế Vinh 2011
206. Trường ĐH Xây dựng Hà Nội 2010
207. Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh 2011

2012

208. Trường ĐH Bạc Liêu 2011

2013

209. Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội 2010
210. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2009
211. Trường ĐH Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh 2009
212. Trường ĐH Phú Yên 2009

2016

213. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2009

2013

2016

214. Học viện Kỹ thuật quân sự 2009
215. Trường ĐH TDTT Đà Nẵng 2009

2015

2020*

216. Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN 2009

2020*

217. Trường ĐH Nguyễn Trãi 2017
218. Trường ĐH Dân lập Phương Đông 2009
219. Trường ĐH Tôn Đức Thắng 2008

2011

220. Trường ĐH Kiến trúc TP.Hồ Chí Minh 2007
221. Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2007
222. Trường ĐH Bách khoa

(ĐHQG TP. Hồ Chí Minh )

2005
223. Trường ĐH Tân Tạo 2016
224. Trường ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội 2019*
225. Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân 2019*
226. Trường ĐH Kinh Bắc 2019*
227. Học viện Chính trị Công an nhân dân 2020*
228. Học viện Quốc tế 2020*
229. Trường ĐH Công nghiệp Việt – Hung 2020*
230. Trường ĐH Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh 2020*
231. Trường ĐH Võ Trường Toản 2020*

Ngoài các trường Đại học cũng theo cô Phạm Phương Lâm – Cán bộ tuyển sinh Cao đẳng Điều dưỡng cho hay còn có danh sách các trường Cao đẳng  bao gồm:

STT Tên trường Năm hoàn thành

báo cáo tự đánh giá

Được đánh giá ngoài Được công nhận
1. Trường CĐSP Trung ương 2010 5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,5% (07/9/2017)
2. Trường CĐSP Trung ương – Nha Trang 2009

2016

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 85,45%

(25/5/2018)

3. Trường CĐSP Nam Định 2013 5/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80%

(30/6/2018)

4. Trường CĐSP Nghệ An 2008

2019

4/2019

(VU-CEA)

Đạt 83,63%

(26/8/2018)

5. Trường CĐSP Kiên Giang 2009

2019

5/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,45%

(12/8/2019)

6. Trường CĐSP Thừa Thiên – Huế 2010

2014

01/2019

(CEA-UD)

Đạt 85,45%

(20/02/2020)

7. Trường CĐSP Điện Biên 2009

2014

2019

4/2019

( CEA-AVU&C)

Đạt 85,45%

(26/9/2019)

8. Trường CĐSP Bắc Ninh 2009

2015

2019

12/2019

( CEA-AVU&C)

Đạt 85,45%

(06/3/2020)

9. Trường CĐSP Hoà Bình 2009

2017

2020

5/2020

(VNU-CEA)

Đạt 81,82%

(20/8/2020)

10. Trường CĐSP Bình Phước 2008
11. Trường CĐSP Quảng Trị 2008

2014

12. Trường CĐSP Thái Nguyên 2008
13. Trường CĐSP Đắk Lắk 2008
14. Trường CĐSP Hà Giang 2008

2013

15. Trường CĐSP Hưng Yên 2008

2009

2016

16. Trường CĐSP Lạng Sơn 2009

2015

17. Trường CĐSP Tây Ninh 2009

2017

18. Trường CĐSP Trung ương TP. HCM 2009
19. Trường CĐSP Vĩnh Long 2009
20. Trường CĐSP Bà Rịa – Vũng Tàu 2010

2015

2019

21. Trường CĐSP Cao Bằng 2010
22. Trường CĐSP Đà Lạt 2010

2020

23. Trường CĐSP Sóc Trăng 2010

2014

2016

2019

24. Trường CĐSP Yên Bái 2010

2017

25. Trường CĐSP Gia Lai 2012
26. Trường CĐSP Thái Bình 2013
27. Trường CĐSP Hà Tây 2013
28. Trường CĐSP Ninh Thuận 2013

Trường Cao đẳng Y dược Pasteur tổng hợp.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *