Cập nhật 7-8: tỉ lệ thí sinh nhập học tại các trường ĐH còn quá thấp

Thời gian xác nhận nhập học tại các trường đại học đã chính thức kết thúc nhưng theo thống kê mới nhất thì tỉ lệ thí sinh nhập học còn quá thấp.

cap-nhat-7-8-ti-le-thi-sinh-nhap-hoc-tai-cac-truong-dh-con-qua-thap

Thí sinh làm thủ tục nhập học một trường ĐH tại TP HCM

Kết quả thống kê lúc 18 giờ ngày 6-8  của 322 trường Đại học và CĐ sư phạm cho thấy có 49 trường có tỉ lệ nhập học/trúng tuyển đạt từ 80% trở lên; 35 trường đạt tỉ lệ từ 70,86% đến dưới 80%; 31 trường có tỉ lệ từ 60,79% đến dưới 70%; 55 trường có tỉ lệ từ 30,30% đến dưới 60%… Đặc biệt, kết quả thống kê cho thấy nhiều trường có tỉ lệ chỉ vài phần trăm, thậm chí 0%.

Chi tiết số liệu thống kê tỉ lệ nhập học/trúng tuyển của các trường:

TT

Mã trường

Tên trường

Chỉ tiêu

Trúng tuyển

SL_Nhập học

TL_Nhập học/chỉ tiêu

TL_Nhập học/trúng tuyển

1

YQH

HỌC VIỆN QUÂN Y (Quân sự)

238

224

224

94.96

100.00

2

LPS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

1,600

1,600

1,600

100.00

100.00

3

VGU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

74

30

30

40.54

100.00

4

CSH

HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN

570

153

153

26.84

100.00

5

CEA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN

420

79

79

20.24

100.00

6

KQH

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (quân sự)

488

475

475

98.36

100.00

7

DKH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI

600

547

538

89.67

98.35

8

SNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÔ QUYỀN (Sĩ quan Công binh)

173

174

171

98.84

98.28

9

HEH

HỌC VIỆN HẬU CẦN

484

484

475

98.14

98.14

10

QSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT – ĐH QG TP.HCM

1,500

1,567

1,513

100.87

96.55

11

QSQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QG TP.HCM

1,054

1,376

1,325

125.71

96.29

12

TGH

TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG – THIẾT GIÁP

130

130

125

96.15

96.15

13

NQH

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ (Quân sự)

128

128

123

96.09

96.09

14

BKA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

6,240

6,710

6,392

102.44

95.26

15

DYH

HỌC VIỆN QUÂN Y (Dân sự)

200

250

237

118.5

94.80

16

KSA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

5,000

5,044

4,767

95.34

94.51

17

NTS

Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam

900

1,031

973

108.11

94.37

18

FPT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT(*)

1,600

1,447

1,346

84.13

93.02

19

LAH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN QUỐC TUẤN

766

755

702

91.64

92.98

20

QHI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ – ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

1,106

1,253

1,164

105.24

92.90

21

QHY

KHOA Y – DƯỢC – ĐH QG HÀ NỘI

190

215

197

103.68

91.63

22

NHS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH

2,450

2,649

2,419

98.73

91.32

23

KHA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

4,800

5,427

4,948

103.08

91.17

24

QSB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH QG TP.HCM

4,180

4,360

3,906

93.44

89.59

25

DHF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐH HUẾ

1,400

2,106

1,877

134.07

89.13

26

DHY

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC – ĐH HUẾ

1,350

1,410

1,253

92.81

88.87

27

YPB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG

1,000

985

875

87.5

88.83

28

YHB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

1,100

1,175

1,043

94.82

88.77

29

LCH

TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ (HỆ QUÂN SỰ)

595

598

530

89.08

88.63

30

TMA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

3,850

4,113

3,626

94.18

88.16

31

HVC

HỌC VIỆN CÁN BỘ THÀNH PHỐ HCM

960

938

824

85.83

87.85

32

TYS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH

1,250

1,386

1,201

96.08

86.65

33

NHH

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Hà Nội)

3,627

4,398

3,787

104.41

86.11

34

LPH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

2,070

2,033

1,748

84.44

85.98

35

XDA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

3,300

3,265

2,805

85

85.91

36

DCH

TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

110

110

94

85.45

85.45

37

GHA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

3,500

3,585

3,052

87.2

85.13

38

DQH

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (Dân sự)

600

596

506

84.33

84.90

39

NTH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

2,850

3,283

2,773

97.3

84.47

40

KMA

HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ

820

923

777

94.76

84.18

41

PKH

HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN

397

397

334

84.13

84.13

42

BVH

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

2,320

2,557

2,129

91.77

83.26

43

HYD

HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM

700

729

597

85.29

81.89

44

HBT

HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

1,555

1,703

1,393

89.58

81.80

45

QSX

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐH QG TP.HCM

2,850

2,993

2,438

85.54

81.46

46

QHS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC – ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

292

317

256

87.67

80.76

47

YCT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

1,300

1,089

876

67.38

80.44

48

SPS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

4,010

4,255

3,405

84.91

80.02

49

KGH

TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

40

40

32

80

80.00

50

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH ĐÀ NẴNG

3,180

3,627

2,896

91.07

79.85

51

QHE

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐH QG HÀ NỘI

637

764

609

95.6

79.71

52

SPK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

4,010

4,921

3,892

97.06

79.09

53

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐH ĐÀ NẴNG

1,825

2,010

1,579

86.52

78.56

54

TTH

TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

379

379

297

78.36

78.36

55

TCT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

8,017

9,492

7,437

92.77

78.35

56

HGH

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

60

60

47

78.33

78.33

57

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐH ĐÀ NẴNG

2,630

3,094

2,423

92.13

78.31

58

BVS

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG -Cơ sở 2

730

816

639

87.53

78.31

59

DHN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT – ĐH HUẾ

93

50

39

41.94

78.00

60

BPH

HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

325

321

250

76.92

77.88

61

MTC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

114

113

88

77.19

77.88

62

HTA

HỌC VIỆN TOÀ ÁN

320

320

249

77.81

77.81

63

DHA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT – ĐH HUẾ

1,050

1,251

973

92.67

77.78

64

GTA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI

2,220

2,110

1,632

73.51

77.35

65

GTS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH

2,570

2,831

2,174

84.59

76.79

66

HHA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

3,070

3,737

2,861

93.19

76.56

67

QHX

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐH QG HÀ NỘI

1,415

1,821

1,386

97.95

76.11

68

QSC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐH QG TP.HCM

1,050

1,085

823

78.38

75.85

69

GSA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI – Cơ sở 2 ở phía Nam

1,500

1,539

1,164

77.6

75.63

70

TLA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI

3,120

1,900

1,435

45.99

75.53

71

DCN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

6,700

8,369

6,314

94.24

75.45

72

HCP

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN

550

425

319

58

75.06

73

HHK

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

680

772

578

85

74.87

74

DMS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING

2,335

2,652

1,978

84.71

74.59

75

ZNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ – NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI

120

120

89

74.17

74.17

76

MHN

VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

2,580

3,192

2,367

91.74

74.15

77

NLS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH

4,225

4,807

3,556

84.17

73.98

78

DNH

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ (Dân sự)

100

99

73

73

73.74

79

QHT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐH QG HÀ NỘI

1,381

1,828

1,347

97.54

73.69

80

KTA

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

2,180

2,125

1,517

69.59

71.39

81

KTS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1,450

1,756

1,253

86.41

71.36

82

DDY

KHOA Y DƯỢC – ĐH ĐÀ NẴNG

250

349

249

99.6

71.35

83

LDA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN

2,000

2,240

1,597

79.85

71.29

84

UKH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HOÀ

910

683

484

53.19

70.86

85

HCS

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA – Cơ sở phía nam

800

824

576

72

69.90

86

KCC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ CẦN THƠ

800

867

602

75.25

69.43

87

YDD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH

520

619

429

82.5

69.31

88

TSN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

2,871

3,264

2,260

78.72

69.24

89

DLX

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI

2,500

2,857

1,976

79.04

69.16

90

DKY

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG

620

711

491

79.19

69.06

91

DHK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐH HUẾ

1,850

1,642

1,133

61.24

69.00

92

HQT

HỌC VIỆN NGOẠI GIAO

450

524

359

79.78

68.51

93

DDL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC

1,650

1,894

1,296

78.55

68.43

94

MDA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ – ĐỊA CHẤT

2,700

2,099

1,431

53

68.18

95

DNU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

1,400

2,155

1,458

104.14

67.66

96

NHP

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Phú Yên)

90

68

46

51.11

67.65

97

NHF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI

2,100

2,668

1,794

85.43

67.24

98

NHB

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Bắc Ninh)

90

122

82

91.11

67.21

99

DLS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI (Cơ sở II Phía Nam)

1,000

1,167

782

78.2

67.01

100

QST

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐH QG TP.HCM

3,140

3,329

2,225

70.86

66.84

101

DHC

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT – ĐH HUẾ

43

24

16

37.21

66.67

102

HUI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH

6,915

7,434

4,924

71.21

66.24

103

DHS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐH HUẾ

1,318

1,494

983

74.58

65.80

104

CM3

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG TP.HỒ CHÍ MINH

444

491

322

72.52

65.58

105

LNS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP – Cơ sở 2

366

262

171

46.72

65.27

106

C45

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NINH THUẬN

180

184

120

66.67

65.22

107

TAG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

2,080

2,725

1,776

85.38

65.17

108

TDM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

3,850

4,511

2,924

75.95

64.82

109

HQH

HỌC VIỆN HẢI QUÂN

280

280

180

64.29

64.29

110

DHD

KHOA DU LỊCH – ĐH HUẾ

600

746

479

79.83

64.21

111

MTU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY

600

334

211

35.17

63.17

112

DKK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

2,850

3,128

1,951

68.46

62.37

113

DTK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP – ĐH THÁI NGUYÊN

1,980

1,614

1,003

50.66

62.14

114

SP2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

1,460

1,442

893

61.16

61.93

115

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐH ĐÀ NẴNG

2,304

2,859

1,743

75.65

60.97

116

HVN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

4,760

5,279

3,108

65.29

58.87

117

DHT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐH HUẾ

2,170

1,877

1,093

50.37

58.23

118

HTC

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

2,350

2,624

1,520

64.68

57.93

119

YTC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG

200

254

145

72.5

57.09

120

VHH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI

1,555

1,899

1,078

69.32

56.77

121

THU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA TOKYO VIỆT NAM

76

39

22

28.95

56.41

122

PBH

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

152

152

85

55.92

55.92

123

MBS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH

3,350

3,547

1,965

58.66

55.40

124

DHL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH HUẾ

2,270

2,089

1,156

50.93

55.34

125

DTY

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC – ĐH THÁI NGUYÊN

730

737

400

54.79

54.27

126

HFH

HỌC VIỆN HẬU CẦN

150

120

65

43.33

54.17

127

DTM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP. HỒ CHÍ MINH

1,615

1,601

863

53.44

53.90

128

THP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

1,690

2,296

1,236

73.14

53.83

129

QHQ

KHOA QUỐC TẾ – ĐH QG HÀ NỘI

384

569

302

78.65

53.08

130

NLN

Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận

260

66

35

13.46

53.03

131

TDL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

2,690

3,992

2,104

78.22

52.71

132

DTF

KHOA NGOẠI NGỮ – ĐH THÁI NGUYÊN

460

756

396

86.09

52.38

133

DNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TP.HCM(*)

1,810

2,071

1,082

59.78

52.25

134

DQB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

1,630

506

256

15.71

50.59

135

DQU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

1,040

768

388

37.31

50.52

136

DNV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

1,210

2,053

1,037

85.7

50.51

137

HPN

HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM

670

795

387

57.76

48.68

138

ZCH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÔ QUYỀN (Sĩ quan Công binh)

230

59

28

12.17

47.46

139

CM1

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG

505

479

227

44.95

47.39

140

C57

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM VĨNH LONG

230

205

97

42.17

47.32

141

DTS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐH THÁI NGUYÊN

1,140

1,211

572

50.18

47.23

142

DCT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH

2,250

2,985

1,392

61.87

46.63

143

YDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM

1,760

2,059

954

54.2

46.33

144

TDV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

4,205

4,653

2,087

49.63

44.85

145

HDT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

1,545

883

391

25.31

44.28

146

DQN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

3,908

3,997

1,768

45.24

44.23

147

C42

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT

432

435

191

44.21

43.91

148

DPY

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

160

211

90

56.25

42.65

149

NLG

Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai

260

114

48

18.46

42.11

150

BMU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUÔN MA THUỘT(*)

275

314

130

47.27

41.40

151

TCU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÔNG TIN LIÊN LẠC

160

76

31

19.38

40.79

152

DVT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

2,722

2,429

975

35.82

40.14

153

C59

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM SÓC TRĂNG

228

145

58

25.44

40.00

154

HVQ

HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC

800

835

333

41.63

39.88

155

DBL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU

334

553

219

65.57

39.60

156

DDC

KHOA CÔNG NGHỆ – ĐH ĐÀ NẴNG

400

338

130

32.5

38.46

157

TDB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH

100

47

18

18

38.30

158

HCH

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

1,000

1,130

431

43.1

38.14

159

TTN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

2,463

2,158

819

33.25

37.95

160

SPD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

1,835

1,727

632

34.44

36.60

161

TTD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG

415

306

111

26.75

36.27

162

DDI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐH ĐÀ NẴNG

150

183

65

43.33

35.52

163

CCM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI

630

776

271

43.02

34.92

164

DDP

PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM

400

364

126

31.5

34.62

165

C43

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÌNH PHƯỚC

186

108

36

19.35

33.33

166

HLU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG

702

919

300

42.74

32.64

167

YKV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH

800

1,024

330

41.25

32.23

168

DTE

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH – ĐH THÁI NGUYÊN

1,120

1,541

489

43.66

31.73

169

VHS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP. HỒ CHÍ MINH

492

646

201

40.85

31.11

170

IUQ

Phân hiệu ĐH Công nghiệp Tp. HCM tại Quảng Ngãi

160

66

20

12.5

30.30

171

CVN

TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

37

27

8

21.62

29.63

172

C38

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM GIA LAI

334

374

100

29.94

26.74

173

TTG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG

732

933

235

32.1

25.19

174

DHQ

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

224

40

10

4.46

25.00

175

C20

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ TÂY

728

718

178

24.45

24.79

176

DNB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ

270

137

33

12.22

24.09

177

DSG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN(*)

1,050

1,520

366

34.86

24.08

178

HHT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

1,045

252

59

5.65

23.41

179

C19

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BẮC NINH

264

307

69

26.14

22.48

180

DTP

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI

120

160

35

29.17

21.88

181

DDM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

680

60

13

1.91

21.67

182

DVL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG(*)

2,115

4,031

870

41.13

21.58

183

DKC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH(*)

4,410

6,200

1,328

30.11

21.42

184

DTQ

KHOA QUỐC TẾ – ĐH THÁI NGUYÊN

100

124

26

26

20.97

185

EIU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG(*)

600

198

41

6.83

20.71

186

HTN

HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM

700

700

143

20.43

20.43

187

DLT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI – Cơ sở Sơn Tây

250

110

22

8.8

20.00

188

LNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP (Phía Bắc)

1,572

1,046

199

12.66

19.02

189

DDT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN(*)

3,260

3,168

590

18.1

18.62

190

DBD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG(*)

1,365

1,224

226

16.56

18.46

191

DTZ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐH THÁI NGUYÊN

740

852

155

20.95

18.19

192

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT ANH

80

55

10

12.5

18.18

193

THV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

545

644

112

20.55

17.39

194

SKN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH

500

145

24

4.8

16.55

195

ANH

HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN

460

378

54

11.74

14.29

196

DFA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – QUẢN TRỊ KINH DOANH

500

520

73

14.6

14.04

197

QSY

KHOA Y – ĐH QG TP.HCM

175

153

20

11.43

13.07

198

TTB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

1,475

395

51

3.46

12.91

199

DVD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ

565

116

14

2.48

12.07

200

DCL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG(*)

449

763

88

19.6

11.53

201

HNM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

1,488

1,569

142

9.54

9.05

202

TBD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG(*)

850

448

34

4

7.59

203

BVU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU(*)

1,200

787

58

4.83

7.37

204

DPT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT(*)

317

599

42

13.25

7.01

205

HBU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG(*)

1,650

1,044

68

4.12

6.51

206

C24

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NAM

350

77

5

1.43

6.49

207

DNC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ(*)

540

427

26

4.81

6.09

208

DTT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

5,563

7,451

449

8.07

6.03

209

C33

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊN HUẾ

130

167

10

7.69

5.99

210

SDU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ

700

202

12

1.71

5.94

211

VLU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG

952

1,850

106

11.13

5.73

212

TTQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒN(*)

200

200

11

5.5

5.50

213

C22

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HƯNG YÊN

55

21

1

1.82

4.76

214

DVH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN(*)

950

1,058

49

5.16

4.63

215

SKV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH

980

196

6

0.61

3.06

216

C08

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LÀO CAI

280

116

3

1.07

2.59

217

DKS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIỂM SÁT HÀ NỘI

400

406

10

2.5

2.46

218

KTC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – TÀI CHÍNH TP. HỒ CHÍ MINH(*)

1,090

2,148

51

4.68

2.37

219

CM2

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG NHA TRANG

335

253

6

1.79

2.37

220

SPH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

2,255

2,431

55

2.44

2.26

221

DLH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG(*)

1,140

624

14

1.23

2.24

222

QHF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐH QG HÀ NỘI

1,225

1,394

28

2.29

2.01

223

VHD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT – HUNG

720

465

7

0.97

1.51

224

DCG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIA ĐỊNH(*)

160

76

1

0.63

1.32

225

DKT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG

400

77

1

0.25

1.30

226

C29

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGHỆ AN

670

565

7

1.04

1.24

227

LBH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ

640

640

6

0.94

0.94

228

QHL

KHOA LUẬT – ĐH QG HÀ NỘI

380

456

4

1.05

0.88

229

TLS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI – Cơ sở 2 ở phía Nam

580

313

2

0.34

0.64

230

UKB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮC(*)

750

310

1

0.13

0.32

231

YTB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH

960

944

3

0.31

0.32

232

DCD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI(*)

1,870

1,207

1

0.05

0.08

233

DMT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

2,440

2,425

1

0.04

0.04

234

SGD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

4,000

4,379

1

0.03

0.02

235

MCA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Á CHÂU(*)

100

0

0

0.00

0.00

236

CTO

TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỂ DỤC THỂ THAO THANH HOÁ

20

0

0

0.00

0.00

237

NTT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH(*)

2,465

3,708

0

0

0.00

238

DQK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI(*)

2,280

3,342

0

0

0.00

239

DTL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG(*)

1,955

2,194

0

0

0.00

240

KTD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG(*)

1,560

915

0

0

0.00

241

SKH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN

1,510

1,271

0

0

0.00

242

DTH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN(*)

1,496

2,957

0

0

0.00

243

DTC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG – ĐH THÁI NGUYÊN

1,210

1,099

0

0

0.00

244

DAD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á(*)

1,113

543

0

0

0.00

245

DTV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINH(*)

1,083

5

0

0

0.00

246

DPQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

1,039

578

0

0

0.00

247

DTN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH THÁI NGUYÊN

900

630

0

0

0.00

248

DHP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG(*)

870

35

0

0

0.00

249

VTT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN(*)

815

582

0

0

0.00

250

DTD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ(*)

790

704

0

0

0.00

251

DKQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN

780

582

0

0

0.00

252

YDN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y – DƯỢC ĐÀ NẴNG

750

905

0

0

0.00

253

DQT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG(*)

725

4

0

0

0.00

254

TKG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG

712

961

0

0

0.00

255

FBU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI(*)

700

1,007

0

0

0.00

256

DTA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY(*)

680

157

0

0

0.00

257

DPD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG(*)

660

653

0

0

0.00

258

VUI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ

630

171

0

0

0.00

259

TQU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

608

310

0

0

0.00

260

C21

TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG

590

158

0

0

0.00

261

DDN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM(*)

575

440

0

0

0.00

262

DDD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP ĐÔNG ĐÔ(*)

540

77

0

0

0.00

263

DMD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG(*)

495

58

0

0

0.00

264

DCA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN(*)

425

36

0

0

0.00

265

DHV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG – TP. HỒ CHÍ MINH(*)

420

72

0

0

0.00

266

C40

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐẮK LẮK

400

294

0

0

0.00

267

DDA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á(*)

400

68

0

0

0.00

268

DVX

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN(*)

375

41

0

0

0.00

269

DLA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN(*)

369

174

0

0

0.00

270

XDT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG

355

251

0

0

0.00

271

C16

TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC

350

41

0

0

0.00

272

TDD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ(*)

350

351

0

0

0.00

273

CSS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN

330

330

0

0

0.00

274

C18

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ BẮC GIANG

325

171

0

0

0.00

275

C25

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NAM ĐỊNH

320

215

0

0

0.00

276

DVB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC(*)

320

2

0

0

0.00

277

DBG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG

300

70

0

0

0.00

278

DYD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT(*)

292

568

0

0

0.00

279

DKB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG(*)

287

280

0

0

0.00

280

ZPH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN ĐẠI NGHĨA (Hệ dân sự)

280

193

0

0

0.00

281

DCV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VINH(*)

275

114

0

0

0.00

282

ETU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNH(*)

270

62

0

0

0.00

283

DCQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ(*)

264

109

0

0

0.00

284

DPC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH(*)

250

10

0

0

0.00

285

DPX

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN(*)

240

5

0

0

0.00

286

PCH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

240

146

0

0

0.00

287

C52

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÀ RỊA-VŨNG TÀU

224

277

0

0

0.00

288

DTB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH

210

158

0

0

0.00

289

ANS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN NINH NHÂN DÂN

200

200

0

0

0.00

290

DDB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG(*)

200

17

0

0

0.00

291

C26

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH

188

192

0

0

0.00

292

C54

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KIÊN GIANG

179

281

0

0

0.00

293

VPH

TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

155

156

0

0

0.00

294

C55

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ

150

41

0

0

0.00

295

DSD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU, ĐIỆN ẢNH TP. HỒ CHÍ MINH

150

45

0

0

0.00

296

C10

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LẠNG SƠN

148

80

0

0

0.00

297

KCN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

125

32

0

0

0.00

298

C12

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN

120

172

0

0

0.00

299

GNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG

120

47

0

0

0.00

300

C23

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HOÀ BÌNH

116

66

0

0

0.00

301

C06

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CAO BẰNG

100

117

0

0

0.00

302

C11

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BẮC KẠN

100

36

0

0

0.00

303

C36

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KON TUM

100

71

0

0

0.00

304

PVU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM

100

74

0

0

0.00

305

C46

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TÂY NINH

96

108

0

0

0.00

306

MTH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆT NAM

93

97

0

0

0.00

307

NTU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI(*)

91

93

0

0

0.00

308

C49

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LONG AN

90

91

0

0

0.00

309

D64

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẬU GIANG

90

57

0

0

0.00

310

PCS

Đại học phòng cháy chữa cháy phía nam

90

92

0

0

0.00

311

C62

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐIỆN BIÊN

84

75

0

0

0.00

312

C47

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÌNH THUẬN

82

87

0

0

0.00

313

LBS

Trường Đại học Nguyễn Huệ (Hệ dân sự)

80

45

0

0

0.00

314

LCS

TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ (HỆ DÂN SỰ)

80

54

0

0

0.00

315

DBH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ(*)

66

9

0

0

0.00

316

C32

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG TRỊ

65

68

0

0

0.00

317

HCA

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ CÔNG AN NHÂN DÂN

60

60

0

0

0.00

318

HCB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN (Phía Bắc)

50

50

0

0

0.00

319

HCN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN (Phía Nam)

50

50

0

0

0.00

320

DVP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG(*)

40

2

0

0

0.00

321

CLC

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LAI CHÂU

26

27

0

0

0.00

322

C13

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM YÊN BÁI

20

17

0

0

0.00

 

 

Cộng

352,174

363,622

200,029

 

 

Phó hiệu trưởng một trường đại học tại TP HCM cho biết tỉ lệ nhập học của nhiều trường thấp đã nằm trong dự đoán. Bởi vì năm nay, khi làm công tác tuyển sinh, Bộ GD-ĐT đã “quên” các trường CĐ công lập trước đây vốn thuộc Bộ GD-ĐT có kết quả điểm tuyển sinh rất cao như Trường CĐ Kinh tế đối ngoại, Trường CĐ Tài chính Hải quan, Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng… Những trường Đại học công lập tốp 1 có tỉ lệ nhập học cao vì đây là sự ưu tiên số 1 nên không ảnh hưởng. Nhưng khi thí sinh không trúng vào nhóm trường này sẽ xem xét chọn giữa trường Đại học công lập tốp giữa (nhiều trường đã tự chủ có mức học phí khá cao), trường Đại học ngoài công lập uy tín hay trường CĐ tốp đầu. Trường Đại học công lập tự chủ hay trường ĐH ngoài công lập có mức học phí khá cao, thậm chí rất cao so với trường CĐ công lập nên điều này ảnh hưởng đến quyết định nhập học của các em. Hơn nữa, khi các em quyết định nhập học trường CĐ công lập thì cũng nhận được nhiều ưu đãi. Đó là lý do vì sao nhiều trường Đại học, kể cả trường Đại học công lập, khó đạt tỉ lệ nhập học cao.

Đại diện một trường Đại học khác cũng cho biết dù đến 17 giờ ngày hôm nay, 7-8, mới kết thúc thời hạn làm thủ tục trúng tuyển nhưng tình hình sẽ không cải thiện nhiều so với kết quả chốt ngày 6-8 bởi vì số lượng thí sinh đến làm thủ tục đã giảm dần vào ngày cuối. Ngoài ra, còn một lượng thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện nhưng cũng không nhiều vì trong những ngày qua, trường không nhận được nhiều hồ sơ qua bưu điện. Vị đại diện này cho rằng nhiều trường Đại học, kể cả trường Đại học công lập, chắc chắn phải tuyển bổ sung.

Nguồn: Truongcaodangyduocpasteur.edu.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *