Cục Quản lý chất lượng – Bộ GD&ĐT thông báo danh sách các cơ sở giáo dục đại học; các trường cao đẳng, trung cấp sư phạm đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được kiểm định; dữ liệu cập nhật đến ngày 30/11/2020.
- Nhiều trường ĐH ở TPHCM mở cửa trở lại
- Trường ĐH khuyến nghị sinh viên không nên về quê giữa lúc dịch bệnh
- Kỳ thi TN năm 2021 vẫn là cơ sở để đánh giá 12 năm học
Ảnh minh họa:
Danh sách các trường ĐH CĐ được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng
Cụ thể ban biên tập Cao đẳng Dược xin cập nhật danh sách các trường Đại học Cao đẳng đã đạt tiêu chuẩn chất lượng.
Các cơ sở giáo dục đại học
STT | Tên trường | Năm hoàn thành báo cáo tự đánh giá |
Được đánh giá ngoài | Được công nhận |
1. | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
(ĐHQG Hà Nội) |
2005
2015 |
12/2015
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 91,8% (09/9/2016) |
2. | Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp
(ĐH Thái Nguyên) |
2005 | 4/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,6% (11/12/2017) |
3. | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật
TP. Hồ Chí Minh |
2005
2015 |
11/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 86,89% (03/5/2017) |
4. | Trường ĐH Vinh | 2005
2015 2016 |
3/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (06/9/2017) |
5. | Trường ĐH Kinh tế Quốc dân | 2006 | 3/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (08/9/2017) |
6. | Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) | 2006 | 5/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (14/10/2016) |
7. | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | 2006
2017 |
6/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (05/9/2017) |
8. | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 2006 | 6/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 88,5% (06/9/2017) |
9. | Trường ĐH Ngoại thương | 2006
2014 |
11/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (07/4/2017) |
10. | Trường ĐH Giao thông Vận tải | 2007
2015 |
01/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (23/3/2016) |
11. | Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) | 2007 | 6/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 90,16% (08/12/2017) |
12. | Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) | 2007 | 6/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (05/9/2017) |
13. | Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế) | 2007 | 5/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (06/9/2017) |
14. | Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) | 2007
2016 |
10/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (24/3/2017) |
15. | Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) | 2007
2016 |
4/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (14/10/2016) |
16. | Trường ĐH Duy Tân | 2007
2016 |
12/2016
(CEA-AVU&C) |
Đạt 85,25% (20/02/2017) |
17. | Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM | 2007
2015 |
11/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 81,97% (03/5/2017) |
18. | Trường ĐH Kinh tế TP. HCM | 2015 | 12/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 88,52% (03/5/2017) |
19. | Trường ĐH Luật TP. HCM | 2007
2015 |
10/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (03/5/2017) |
20. | Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) | 2008 | 4/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (14/10/2016) |
21. | Học viện Tài chính | 2008
2016 |
12/2016
(CEA-AVU&C) |
Đạt 88,52% (20/02/2017) |
22. | Trường ĐH Quy Nhơn | 2008
2016 |
4/2017
(CEA-UD)
|
Đạt 83,6% (12/10/2017) |
23. | Trường ĐH Mở TP. HCM | 2008
2015 |
5/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (18/9/2017) |
24. | Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên) | 2008 | 9/2017
(CEA-AVU&C |
Đạt 85,25% (25/12/2017) |
25. | Trường ĐH Y tế Công cộng | 2009 | 9/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 86,88% (27/112017) |
26. | Trường ĐH Hồng Đức | 2009
2016 |
5/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (06/9/2017) |
27. | Học viện Ngân hàng | 2009
2016 |
4/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (05/9/2017) |
28. | Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế) | 2009 | 12/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 85,25% (27/3/2017) |
29. | Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM | 2009
2015 |
3/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (12/9/2016) |
30. | Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội | 2009
2016 |
6/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (07/9/2017) |
31. | Trường ĐH Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội | 2009
2012 2015 |
4/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (05/9/2017) |
32. | Trường ĐH Sài Gòn | 2009
2013 2015 |
01/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (29/3/2017) |
33. | Trường ĐH Y Dược TP. HCM | 2009
2015 |
7/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (16/11/2017) |
34. | Trường ĐH Đồng Tháp | 2009
2016 |
5/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (08/9/2017) |
35. | Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) | 2010
2012 2014 |
10/2015
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (23/3/2016) |
36. | Trường ĐH Kinh tế QTKD
(ĐH Thái Nguyên) |
2011
2012 2017 |
5/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 82% (12/12/2017) |
37. | Trường ĐH Hà Nội | 2011 | 10/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,60% (22/12/2017) |
38. | Trường ĐH Tiền Giang | 2011
2013 |
4/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 83,61% (18/9/2017) |
39. | Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN) | 2011 | 3/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 86,9% (09/9/2016) |
40. | Trường ĐH KHXH&NV
(ĐHQG TP. HCM) |
2011 | 10/2016
VNU-CEA |
Đạt 86,9% (27/3/2017) |
41. | Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN) | 2011 | 4/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 88,5% (17/11/2016) |
42. | Trường ĐH Sao Đỏ | 2011
2017 |
7/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (27/11/2017) |
43. | Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) | 2011 | 12/2015
(VNU-CEA) |
Đạt 88,5% (14/10/2016) |
44. | Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN) | 2011 | 4/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 88,5% (17/11/2016)
|
45. | Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN) | 2011
2012 |
3/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 86,9% (09/9/2016) |
46. | Trường ĐH Kinh tế – Luật
(ĐHQG TP. HCM) |
2011 | 11/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (10/4/2017) |
47. | Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM) | 2011 | 11/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (03/4/2017) |
48. | Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi | 2010
2014 2017 |
8/2017
(CEA-UD)
|
Đạt 81,97% (12/10/2017) |
49. | Trường ĐH Y Hà Nội | 2011 | 6/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (31/8/2017) |
50. | Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM) | 2012
2016 |
10 /2016
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (12/4/2017) |
51. | Trường ĐH Tài chính – Marketing | 2013 | 9/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (16/11/2017) |
52. | Trường ĐH Ngân hàng TP. HCM | 2009
2014 2017 |
8/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (16/12/2017) |
53. | Trường ĐH CNTT và Truyền thông
(ĐH Thái Nguyên) |
2013
2016 |
11/2016
(CEA-AVU&C) |
Đạt 86,88% (20/02/2017) |
54. | Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải | 2013
|
01/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,6% (20/02/2017) |
55. | Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) | 2013 | 4/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 85,25% (01/12/2017) |
56. | Trường ĐH Thủ Dầu Một | 2015 | 8/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (16/11/2017) |
57. | Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm
TP. HCM |
2015 | 12/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (03/5/2017) |
58. | Trường ĐH Nguyễn Tất Thành | 2015 | 12/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (03/5/2017) |
59. | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 2010 | 9/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,60% (09/01/2018) |
60. | Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam | 2014
2017 |
10/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 85,25% (03/01/2018) |
61. | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | 2007 | 10/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 85,25% (03/01/2018) |
62. | Trường ĐH Luật Hà Nội | 2007 | 10/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/3/2018) |
63. | Trường ĐH Mỏ Địa chất | 2007 | 8/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (30/3/2018) |
64. | Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh | 2007
2016 |
12/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/3/2018) |
65. | Trường ĐH Lâm nghiệp | 2008
2017 |
9/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (30/3/2018) |
66. | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | 2008
2015 |
8/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/3/2018) |
67. | Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) | 2008
2017 |
10/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82,0% (30/3/2018) |
68. | Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) | 2008
2014 2017 |
9/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/3/2018) |
69. | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 2009
2013 2017 |
9/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/3/2018) |
70. | Trường ĐH Dược Hà Nội | 2011
2016 |
12/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (30/3/2018) |
71. | Trường ĐH Tây Đô | 2013
2017 |
12/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/3/2018) |
72. | Trường ĐH Hòa Bình | 2014 | 12/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/3/2018) |
73. | Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 2014 | 11 /2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/3/2018) |
74. | Trường ĐH Hàng hải Việt Nam | 2006
2015 |
8/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (30/3/2018) |
75. | Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) | 2006 | 7/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/3/2018) |
76. | Trường ĐH Thương mại
|
2006
2017 |
01/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (30/3/2018) |
77. | Trường ĐH Mở Hà Nội | 2009
2015 2017 |
01/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/3/2018) |
78. | Trường ĐH Nha Trang | 2006
2013 2017 |
9/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 83,3% (16/3/2018) |
79. | Trường ĐH An Giang | 2009
2012 2016 2017 |
10/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,3% (16/3/2018) |
80. | Trường ĐH Lạc Hồng, Đồng Nai | 2010 | 12/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 81,89% (16/3/2018) |
81. | Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang | 2014
2017 |
01/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,33% (07/5/2018) |
82. | Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 2013 | 12/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (08/5/2018) |
83. | Trường ĐH Đông Á | 2011
2013 2017 |
01/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,61% (08/5/2018) |
84. | Trường ĐH Văn Lang | 2006
2016 2017 |
12/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,33% (11/5/2018) |
85. | Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) | 2008
2016 2017 |
12/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,61% (14/5/2018) |
86. | Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng | 2012
2013 2017 |
01/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (14/5/2018) |
87. | Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam | 2014
2017 |
12/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,61% (14/5/2018) |
88. | Học viện Hàng không Việt Nam | 2015 | 12/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,33% (14/5/2018) |
89. | Trường ĐH Sư phạm TP. HCM | 2006
2017 |
12/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,61% (14/5/2018) |
90. | Trường ĐH Cần Thơ | 2005 | 12/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 86,89% (19/5/2018) |
91. | Trường ĐH Quảng Bình | 2011
2012 2013 2014 2016 |
11/2017
(CEA-UD) |
Đạt 81,97% (25/5/2018) |
92. | Trường ĐH Y Dược Cần Thơ | 2015 | 12/2017
(CEA-UD) |
Đạt 85,25% (02/65/2018) |
93. | Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM | 2008
2010 |
01/2018
(CEA-UD) |
Đạt 81,97% (27/5/2018) |
94. | Trường ĐH Cửu Long | 2014 | 01/2018
(CEA-UD) |
Đạt 80,33% (25/5/2018) |
95. | Trường ĐH Xây dựng miền Tây | 2014 | 02/2018
(CEA-UD) |
Đạt 81,97% (25/5/2018) |
96. | Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai | 2015 | 01/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/6/2018) |
97. | Trường ĐH Lao động – Xã hội | 2008
2017 |
12/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/6/2018) |
98. | Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM | 2006 | 12/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 82% (11/6/2018) |
99. | Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn | 2014 | 01/2018
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 83,61% (04/6/2018) |
100. | Học viện Quản lý giáo dục | 2010
2017 |
01/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/6/2018) |
101. | Trường ĐH Điện lực | 2010
2017 |
3/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/6/2018) |
102. | Trường ĐH Thăng Long | 2009
2017 |
4/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (30/6/2018) |
103. | Trường ĐH Hà Tĩnh | 2009
2014 |
4/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/6/2018) |
104. | Trường ĐH Công đoàn | 2009 | 4/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/6/2018) |
105. | Trường ĐH Luật (ĐH Huế) | 2018 | 4/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/6/2018) |
106. | Trường ĐH Việt Bắc | 2017 | 3/2018
(CEA-UD) |
Đạt 80,33% (16/6/2018) |
107. | Trường ĐH Bình Dương | 2013 | 01/2018
(CEA-UD) |
Đạt 80,33% (15/6/2018) |
108. | Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì | 2014
2017 |
3/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) |
109. | Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật
Trung ương |
2011
2013 2017 |
3/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) |
110. | Trường ĐH Nam Cần Thơ | 2014
2018 |
3/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) |
111. | Trường ĐH Y Dược Thái Bình | 2010
2016 |
3/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,3% (29/6/2018) |
112. | Trường ĐH Hải Phòng | 2007
2017 |
3/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) |
113. | Học viện Chính sách và Phát triển | 2017 | 4/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,61% (29/6/2018) |
114. | Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội | 2011
2012 |
4/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,3% (29/6/2018) |
115. | Trường ĐH Công nghệ và Quản lý
Hữu Nghị |
2015 | 4/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,3% (29/6/2018) |
116. | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 2017 | 4/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) |
117. | Trường ĐH Y Dược Hải Phòng | 2009 | 4/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,33% (30/6/2018) |
118. | Trường ĐH Công nghệ TP. HCM | 2008
2010 2018* |
7/2018
(CEA-UD) |
4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1] (15/11/2018) |
119. | Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM | 2008
2018* |
8/2018
(VNU-HCM CEA) |
3,81; 3,53; 3,67; 3,631
(02/01/2019) |
120. | Trường ĐH Thuỷ lợi | 2007
2018* |
9/2018
(VNU-CEA) |
4,37; 4,03; 4,29; 4,311
(20/3/2019) |
121. | Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng | 2008
2018* |
11/2017
(VNU-HCM CEA) 01/2019 (CEA-AVU&C) |
4,44; 4,54; 4,41; 4,381
(23/3/2019) |
122. | Trường ĐH Đà Lạt | 2005
2019* |
4/2019
(VNU-HCM CEA) |
3,82; 3,50; 3,58; 3,521
(23/7/2019) |
123. | Trường ĐH FPT | 2012
2018* |
01/2019
(VU-CEA) |
4,56; 4,03; 4,32; 4,52
(08/8/2019) |
124. | Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu | 2008
2016 2019* |
01/2018
(VNU-HCM CEA) 07/2019 (CEA-AVU&C) |
4,19; 3,93; 4,01; 3,96
(16/9/2019) |
125. | Trường ĐH Phan Thiết | 2013
2019* |
7/2019
(VNU-CEA) |
3,84; 3,64; 3,68; 3,63
(27/9/2019) |
126. | Trường ĐH Đại Nam | 2016
2019* |
9/2019
(CEA-AVU&C) |
3,85; 4,17; 3,99; 4,00
(18/11/2019) |
127. | Trường ĐH Tân Trào | 2019* | 9/2019
(CEA-AVU&C) |
4,16; 4,21; 4,22; 4,38
(18/11/2019)
|
128. | Trường ĐH Trà Vinh | 2009
2019* |
7/2019
(VNU-HCM CEA) |
4,16; 4,17; 4,15; 4,0
(20/11/2019)
|
129. | Trường ĐH Công nghệ Miền Đông | 2016
2019* |
8/2019
(VU-CEA) |
3,72; 3,73; 3,82; 4,08
(22/01/2020) |
130. | Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An | 2011
2012 2014 2019* |
10/2019
(VU-CEA) |
3,96; 3,72; 3,82; 3,88
(22/01/2020) |
131. | Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định | 2010
2016 2019* |
10/2016
(VNU-CEA) 12/2019 (CEA-AVU&C) |
4,04; 4,27; 4,11; 4,33
(14/02/2020) |
132. | Trường ĐH Hoa Sen | 2011
2016 2019* |
11/2019
(CEA-AVU&C) |
3,94; 4,02; 3,84; 3,85
(14/02/2020) |
133. | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 2016
2018* |
3/2019
(CEA-UD) |
4,07; 4,06; 4,07; 4,02
(06/02/2020) |
134. | Trường ĐH Văn Hiến | 2013
2019* |
8/2019
(CEA-UD) |
3,88; 3,95; 3,81; 3,79
(12/3/2020) |
135. | Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh | 2008
2016 2019* |
9/2019
(VNU-HCM CEA) |
3,64; 3,55; 3,53; 3,50
(08/4/2020) |
136. | Trường ĐH Quốc tế Miền Đông | 2019* | 11/2019
(VNU-HCM CEA) |
4,03; 3,64; 3,74; 3,61
(08/4/2020) |
137. | Trường ĐH Nội vụ | 2014
2019* |
12/2019
(VNU-CEA) |
3,79; 3,69; 3,76; 3,75
(12/3/2020) |
138. | Học viện Ngoại giao | 2011
2020* |
01/2020
(VNU-CEA) |
3,98; 3,81; 4,14; 4,36
(12/3/2020) |
139. | Trường ĐH Dầu khí Việt Nam | 2019* | 12/2019
( CEA-AVU&C) |
4,25; 4,28; 4,03; 4,40
(06/4/2020) |
140. | Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn | 2010
2019* |
3/2020
(CEA-UD) |
3,93; 4,06; 4,10; 4,02
(20/6/2020) |
141. | Trường ĐH Thành Tây
(nay là Trường ĐH PHENIKAA) |
2016
2020* |
5/2020
(VNU-CEA) |
4,01; 3,80; 3,88; 4,00
(31/7/2020) |
142. | Trường ĐH Hoa Lư | 2011
2019* |
3/2020
(VU-CEA) |
3,79; 3,84; 3,87; 3,63
(10/8/2020) |
143. | Trường ĐH Thủ đô Hà Nội | 2019* | 6/2020
(VU-CEA) |
4,03; 4,05; 3,93; 3,71
(10/8/2020) |
144. | Trường ĐH Sư phạm Thể dục
Thể thao Hà Nội |
2008
2017 2019* |
6/2020
(VNU-CEA) |
3,84; 3,73; 3,82; 3,88
(06/8/2020) |
145. | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 2015
2019* |
6/2020
( CEA-AVU&C) |
3,83; 3,78; 3,79; 3,77
(22/9/2020) |
146. | Trường ĐH Quảng Nam | 2013
2019* |
5/2020
(CEA-UD) |
3,9; 3,8; 3,83; 3,79
(27/10/2020) |
147. | Trường ĐH Tây Nguyên | 2008
2017 2019* |
6/2020
(CEA-UD) |
4,05; 3,79; 3,87; 3,92
(27/10/2020) |
148. | Trường ĐH Thành Đông | 2020* | 8/2020
(VU-CEA) |
3,86; 3,63; 3,59; 3,58
(26/11/2020) |
149. | Trường ĐH Yersin Đà Lạt | 2008
2020* |
8/2020
( CEA-AVU&C) |
4,09; 4,03; 3,92; 3,94
(16/11/2020) |
150. | Trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương | 2013 | 10/2015
(VNU-HCM CEA) |
|
151. | Trường ĐH Tài nguyên Môi trường
TP. Hồ Chí Minh |
2014 | 11/2017
(VNU-HCM CEA) |
|
152. | Trường ĐH Thành Đô | 2014
2019* |
6/2019
(VNU-CEA) |
|
153. | Trường ĐH Tây Bắc | 2009
2013 2020* |
9/2020
( CEA-AVU&C) |
|
154. | Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định
(nay là Trường ĐH Gia Định) |
2014
2020* |
10/2020
(CEA-AVU&C) |
|
155. | Trường ĐH Buôn Ma Thuột | 2019* | 10/2020
(CEA-AVU&C) |
|
156. | Trường ĐH Xây dựng Miền Trung | 2016
2020* |
11/2020
(CEA-UD) |
|
157. | Trường ĐH Hải Dương | 2013
2020* |
11/2020
(CEA-AVU&C) |
|
158. | Trường ĐH TDTT Đà Nẵng | 2009
2015 2020* |
11/2020
(CEA-UD) |
|
159. | Trường ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh | 2007
2020* |
11/2020
(CEA-UD) |
|
160. | Trường ĐH Dân lập Hải Phòng | 2006 | ||
161. | Trường ĐH Tài chính – Quản trị kinh doanh | 2016 | ||
162. | Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 2015 | ||
163. | Trường ĐH Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 2015
2020* |
||
164. | Trường ĐH Thái Bình Dương | 2015 | ||
165. | Trường Sĩ quan Không quân | 2014 | ||
166. | Trường ĐH Kỹ thuật Hậu cần CAND | 2014
2020* |
||
167. | Trường ĐH Công nghệ Đông Á | 2014 | ||
168. | Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | 2014
2020* |
||
169. | Trường ĐH Hà Hoa Tiên | 2014 | ||
170. | Trường Dự bị đại học TP. Hồ Chí Minh | 2014 | ||
171. | Trường ĐH Thái Bình | 2013
2017 |
||
172. | Trường ĐH Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 2013
2017 |
||
173. | Trường ĐH Phú Xuân | 2013 | ||
174. | Trường ĐH Quang Trung | 2013 | ||
175. | Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh | 2013 | ||
176. | Đại học Đà Nẵng (Phân hiệu tại Kon Tum) | 2013 | ||
177. | Trường ĐH Chính trị | 2013 | ||
178. | Trường ĐH Y khoa Vinh | 2013
2020* |
||
179. | Trường ĐH Chu Văn An | 2013 | ||
180. | Trường ĐH Đồng Nai | 2013 | ||
181. | Trường ĐH Văn hóa Hà Nội | 2013 | ||
182. | Học viện Chính trị | 2012 | ||
183. | Học viện Hậu cần | 2012 | ||
184. | Học viện Phòng không – Không quân | 2012 | ||
185. | Học viện Khoa học quân sự | 2012 | ||
186. | Trường Sĩ quan Đặc công | 2012 | ||
187. | Trường Sĩ quan phòng hóa | 2012 | ||
188. | Học viện Hải quân | 2013 | ||
189. | Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp | 2013
2016 |
||
190. | Trường Sĩ quan pháo binh | 2013 | ||
191. | Học viện Biên phòng | 2013 | ||
192. | Học viện Quân y | 2011 | ||
193. | Trường ĐH Trần Đại Nghĩa | 2011 | ||
194. | Trường ĐH Trần Quốc Tuấn | 2011 | ||
195. | Trường Sĩ quan Lục quân 2 | 2010 | ||
196. | Trường Sĩ quan Công binh | 2011 | ||
197. | Học viện An ninh Nhân dân | 2009
2020* |
||
198. | Học viện Cảnh sát Nhân dân | 2009
2020* |
||
199. | Trường ĐH An ninh Nhân dân,
TP. Hồ Chí Minh |
2009
2020* |
||
200. | Trường ĐH Cảnh sát Nhân dân,
TP. Hồ Chí Minh |
2009
2020* |
||
201. | Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy | 2009
2020* |
||
202. | Học viện Âm nhạc Huế | 2011
2014 |
||
203. | Học viện Lục quân | 2011 | ||
204. | Trường ĐH KHTN (ĐHQG HN) | 2011 | ||
205. | Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao
TP. Hồ Chí Minh |
2011 | ||
206. | Trường ĐH Thể dục Thể thao
TP. Hồ Chí Minh |
2011 | ||
207. | Trường ĐH Dân lập Lương Thế Vinh | 2011 | ||
208. | Trường ĐH Xây dựng Hà Nội | 2010 | ||
209. | Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh | 2011
2012 |
||
210. | Trường ĐH Bạc Liêu | 2011
2013 |
||
211. | Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội | 2010 | ||
212. | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 2009 | ||
213. | Trường ĐH Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh | 2009 | ||
214. | Trường ĐH Phú Yên | 2009
2016 |
||
215. | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | 2009
2013 2016 |
||
216. | Học viện Kỹ thuật quân sự | 2009 | ||
217. | Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN | 2009
2020* |
||
218. | Trường ĐH Nguyễn Trãi | 2017 | ||
219. | Trường ĐH Dân lập Phương Đông | 2009 | ||
220. | Trường ĐH Tôn Đức Thắng | 2008
2011 |
||
221. | Trường ĐH Bách khoa Hà Nội | 2007 | ||
222. | Trường ĐH Bách khoa
(ĐHQG TP. Hồ Chí Minh ) |
2005
|
||
223. | Trường ĐH Tân Tạo | 2016 | ||
224. | Trường ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội
|
2019* | ||
225. | Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân | 2019* | ||
226. | Trường ĐH Kinh Bắc | 2019* | ||
227. | Học viện Chính trị Công an nhân dân | 2020* | ||
228. | Học viện Quốc tế | 2020* | ||
229. | Trường ĐH Công nghiệp Việt – Hung | 2020* | ||
230. | Trường ĐH Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh | 2020* | ||
231. | Trường ĐH Võ Trường Toản | 2020* |
Các trường cao đẳng sư phạm
STT | Tên trường | Năm hoàn thành
báo cáo tự đánh giá |
Được đánh giá ngoài | Được công nhận |
1. | Trường CĐSP Trung ương | 2010 | 5/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,5% (07/9/2017) |
2. | Trường CĐSP Trung ương – Nha Trang | 2009
2016 |
01/2018
(CEA-UD) |
Đạt 85,45%
(25/5/2018) |
3. | Trường CĐSP Nam Định | 2013 | 5/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 80%
(30/6/2018) |
4. | Trường CĐSP Nghệ An | 2008
2019 |
4/2019
(VU-CEA) |
Đạt 83,63%
(26/8/2018) |
5. | Trường CĐSP Kiên Giang | 2009
2019 |
5/2019
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,45%
(12/8/2019) |
6. | Trường CĐSP Thừa Thiên – Huế | 2010
2014 |
01/2019
(CEA-UD) |
Đạt 85,45%
(20/02/2020) |
7. | Trường CĐSP Điện Biên | 2009
2014 2019 |
4/2019
( CEA-AVU&C) |
Đạt 85,45%
(26/9/2019) |
8. | Trường CĐSP Bắc Ninh | 2009
2015 2019 |
12/2019
( CEA-AVU&C) |
Đạt 85,45%
(06/3/2020) |
9. | Trường CĐSP Hoà Bình | 2009
2017 2020 |
5/2020
(VNU-CEA) |
Đạt 81,82%
(20/8/2020) |
10. | Trường CĐSP Bình Phước | 2008 | ||
11. | Trường CĐSP Quảng Trị | 2008
2014 |
||
12. | Trường CĐSP Thái Nguyên | 2008 | ||
13. | Trường CĐSP Đắk Lắk | 2008 | ||
14. | Trường CĐSP Hà Giang | 2008
2013 |
||
15. | Trường CĐSP Hưng Yên | 2008
2009 2016 |
||
16. | Trường CĐSP Lạng Sơn | 2009
2015 |
||
17. | Trường CĐSP Tây Ninh | 2009
2017 |
||
18. | Trường CĐSP Trung ương TP. HCM | 2009 | ||
19. | Trường CĐSP Vĩnh Long | 2009 | ||
20. | Trường CĐSP Bà Rịa – Vũng Tàu | 2010
2015 2019 |
||
21. | Trường CĐSP Cao Bằng | 2010 | ||
22. | Trường CĐSP Đà Lạt | 2010
2020 |
11/2020
(CEA-UD) |
|
23. | Trường CĐSP Sóc Trăng | 2010
2014 2016 2019 |
||
24. | Trường CĐSP Yên Bái | 2010
2017 |
||
25. | Trường CĐSP Gia Lai | 2012 | ||
26. | Trường CĐSP Thái Bình | 2013 | ||
27. | Trường CĐSP Hà Tây | 2013 | ||
28. | Trường CĐSP Ninh Thuận | 2013 |
Theo cô Phạm Phương Lâm – Trường phòng tuyển sinh Cao đẳng Điều dưỡng cho biết: Tổng số 259 cơ sở giáo dục đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, trong đó có 231 cơ sở giáo dục đại học (trường đại học, học viện) và 28 trường cao đẳng sư phạm; 162 lượt (159 cơ sở giáo dục ĐH), 10 trường CĐ sư phạm được đánh giá ngoài; 149 cơ sở giáo dục đại học, 9 trường CĐ sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng.
Trường Cao đẳng Y dược Pasteur tổng hợp.